Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Cấu trúc: to ingratiate oneself with everyone = làm cho mọi người mến mình
Dịch câu: Anh ấy cố gắng làm cho mọi người mến mình bằng cách khen ngợi họ.
Đáp án là A. to ingratiate oneself with everybody: làm cho mọi người mến mình
Đáp án C
Cấu trúc: “ingratiate oneself with sb: làm cho ai mến mình”
Dịch: Rose đã cố gắng làm hòa đồng với tất cả mọi người bằng cách cho họ những lời khen.
Câu đề bài: Anh ấy đã cố thuyết phục bạn bao nhiêu, xin đừng_____________ .
Đáp án B: đầu hàng
Các đáp án còn lại:
A. từ bỏ B. sắp đặt D. mang tới
To give up (doing sth): từ bỏ làm việc gì;
To give in to sb/sth: đầu hàng trước ai/ cái gì.
Đáp án là D
Kiến thức: Từ vựng
Unify:
Join: tham gia vào
Interfere: can thiệp
Accompany: đồng hành cùng
Tạm dịch: Paul nhờ Maria cùng đồng hành với anh ấy đến phòng khám nha khoa bởi vì anh ấy không muốn đi một mình
Đáp án : A
Giản lược mệnh đề khi cùng chủ ngữ
Laughed at by everyone, he was disappointed. = (Because) he was laughed at by everyone, he was disappointed. = Bị mọi người cười, anh ấy đã rất thất vọng.
Đáp án B
Ngữ pháp: Danh động từ hoàn thành và Phân từ hoàn thành (Having PII) có thể làm chủ ngữ trong câu, diễn tà hành động đã xảy ra trước rồi.
Ee: I had finished mv homevvork before I went to bed = having finhished my homework before I vvent to bed
He entered the room and he turned on the light = Enterine the room and he tumed on the lights
Đáp án A.
Ta dùng mạo từ “the” với “afternoon” để chỉ một buổi chiều xác định, và “news” cùng dùng với “the” chỉ một tin tức xác định.
Dịch: Anh ta dành một phần buổi chiều nói cho họ tin mà anh ta không thể nói qua điện thoại.
Đáp án C
Giải thích: to ingratiate oneself with sb: cố gắng lấy lòng ai đó
A. mãn nguyện
B. vui lòng
C. lấy lòng
D. giao phó
Dịch nghĩa: Anh ấy cố gắng lấy lòng mọi người bằng cách khen họ