Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
KEY C
Giải thích: câu ước không thật ở quá khứ. Dựa vào câu trước ta hiểu được thực tế trong quá khứ anh ta đã không xem trận đấu bóng, nên khi ước ta lùi từ quá khứ về quá khứ hoàn thành.
Dịch: Anh ta đã bỏ lỡ một trận đấu bóng thú vị trên TV tối qua. Anh ta ước gì mình đã xem nó.
Đáp án B
Giải thích: Choose: lựa chọn
Take side: chọn đứng về phía nào
Select: chọn
Decide: quyết định
Dịch câu: Trò chơi phù hợp được phát triển hoặc được phát minh, điển hình là các trò chơi theo nhóm, trong đó đám đông có thể chọn đứng về bên nào và tham gia.
Đáp án D
Giải thích: Requirement: điều đòi hỏi, điều yêu cầu
Need: cần
Request: sự thỉnh cầu, sự yêu cầu
Demand: sự đòi, sự yêu cầu;[vật] yêu cầu; nhu cầu
Dịch câu: Sự bùng nổ gần đây của truyền hình, với việc giới thiệu các kênh vệ tinh và cáp, đã làm tăng nhu cầu về thể thao như giải trí.
Đáp án A
Giải thích: Start: bắt đầu
Stem: bắt nguồn từ
Appear: xuất hiện
Come: đến
Dịch câu: Một số lượng đáng ngạc nhiên các môn thể thao người xem phổ biến, ví dụ như bóng đá hoặc bóng rổ, bắt đầu ở châu Âu hoặc Mỹ vào thế kỷ XIX.
Đáp án D
Giải thích: Lately: mới đây, gần đây
Next: tiếp theo, ngay cạnh
Second: thứ hai
Then: sau đó
Dịch câu: Tất cả những điều này đã thay đổi với sự phát triển của các nhà máy và ngành công nghiệp vào thế kỷ XIX, đầu tiên ở châu Âu và sau đó là ở Mỹ.
Đáp án A
Giải thích: Result: kết quả, hậu quả
Cause: gây ra, nguyên nhân
Reason: lý do
Effect: ảnh hưởng
Dịch câu: Đó là kết quả của những thay đổi trong cách mọi người sống ở những nơi đó vào thời điểm đó.
Rearrange the words to make meaningful sentences
1. watch /in /They /afternoon. /never /the /TV/
They never watch TV in the afternoon.
2. I /seen. /is /He /the /boy /have /rudest /ever/
He is boy the rudest I ever seen
3. I love /on /watching /television. / but /I /films /don't /them /like/
I love watching film on television, but I don't like them.
4. children /won't /heavily /school. /to /If /rains /it /the /go/
If it rains heavily, the children won't go to school.
5. for /haven't /her /a long /We /time. /met/
We haven't met her for a long time.
KEY C
Giải thích: a game of football = a football match: 1 trận bóng đá
Dịch: Khi còn nhỏ, anh ấy luôn sẵn sàng tham gia các trận đấu bóng đá.
B. Đáp án B
Ông ấy đã về hưu. Ông ấy xem bóng đá mỗi buổi chiều trên truyền hình cáp.
A. Mặc dù ông ấy đã về hưu nhưng ông ấy xem bóng đá mỗi buổi chiều trên truyền hình cáp.
B. Bởi vì ông ấy đã về hưu nhưng ông ấy xem bóng đá mỗi buổi chiều trên truyền hình cáp.
C. Khi ông ấy đã về hưu nhưng ông ấy xem bóng đá mỗi buổi chiều trên truyền hình cáp.
D. Ông ấy đã về hưu nhưng để mà xem bóng đá mỗi buổi chiều trên truyền hình cáp.