Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Từ đơn: lê-ki-ma, in-tơ-nét
- Từ ghép: sách vở, bàn ghế, đi lại, xe cộ, xanh xanh, xanh om, xanh rì, đỏ lừ, thước kẻ, quần áo, chợ búa
- Từ láy: đo đỏ, nghĩ ngợi, hoa hoét
- Từ đơn: Lê-ki-ma; In-tơ-nét.
- Từ ghép: Sách vở; Bàn ghế; Đi lại; Xe cộ; Thước kẻ; Đỏ lừ; Quần áo; Nghĩ ngợi; Chợ búa.
- Từ láy: Xanh xanh; Xanh om; Xanh rì; Đo đỏ; Hoa hoét.
~~~ HK TỐT !!!~~~
Từ ghép: sách vở,đi lại,mặt mũi,đỏ tươi,khôn khéo,ăn uống,cam sành,đại dương,quốc kì,gia tài,tươi tốt
Tù láy:mượt mà,may mắn,nhộn nhịp
Bài 1:
Từ ghép : đáng yêu
Từ láy: các từ còn lại
Bài 2;
Lạnh lùng
Nhanh nhẹn
Bài 1
Tìm từ ghép và từ láy trong các từ sau:
Dịu dàng, xinh xắn, đáng yêu thơm tho, sạch sẽ, tươi tốt, tươi tắn, mặt mũi, xinh tươi, đi đứng
Từ ghép là từ mik in đậm í
Từ láy là từ gạch chân nhé!
Bài 2
Cho các tiếng sau. Hãy tạo thành các từ láy
- Lạnh lùng
-Nhanh nhẹn
............. Hok Tốt nhé ..............
........ Nhớ k cho mik nhé .........
tìm từ khác loại trong các nhóm sau và giải thích
a, rì rào,róc rách,khanh khách,thì thào (chỉ tiếng cười)
b, xanh tươi, xanh non, xanh rì,xanh tốt (chỉ ý khái quát hơn các từ còn lại)
c, nỗi buồn,niềm vui,yêu thương,tình bạn (danh từ)
d, nhỏ nhẹ, mệt mỏi, vui vẻ,mơ mộng (tính từ chỉ trạng thái)
Từ ghép: bằng phẳng, ngay thẳng, vui sướng, mạnh khỏe.
Từ láy: ngay ngắn, vui vẻ, phẳng phiu, mạnh mẽ, tươi tắn.
Từ láy: xanh xanh; nỉ non; thích thú; thinh thích; tươi tắn; chơi vơi; đỏ đắn; lan man; miên man
Từ ghép: xanh xám;non nước; học hành; học hỏi; tươi tốt; đi đứng; hội họp; hội hè; đất đỏ; lưỡi lê
Từ láy: xanh xanh, nỉ non, thích thú, tươi tắn, chơi vơi, đỏ đắn, lưỡi lê, lan man, miên man.
Từ ghép: những từ còn lại