Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Đọc các số La Mã sau: VI; V; VIII; II; XI; IX.
b) Viết các số từ 1 đến 15 thành số La Mã.
Lời giải:
a) Đọc số La Mã: VI: số 6; V: số năm; VIII: số tám; II: số hai; XI: số mười một; IX: số chín.
b) Viết các số từ 1 đến 15 thành số La Mã:
1 – I | 9 – IX |
2 – II | 10 – X |
3 – III | 11 – XI |
4 – IV | 12 – XII |
5 – V | 13 – XIII |
6 – VI | 14 – XIV |
7 – VII | 15 – XV |
8 – VIII |
l,ll,lll,lV,V,Vl,Vll,Vlll,lX,X,Xl,Xll,Xlll,Xllll,Xlllll,Xllllll,Xlllllll,Xllllllll,Xlllllllll,XX,XXl,XXIl,XXlll,XXllll,XXlllll,XXllllll,XXlllllll,XXllllllll,XXlllllllll,XXX
dễ ẹz I ,II,III,IV,V.VI,VII,VIII,IX,X,XI,XII,XIII,XIV,XVI,XVII,XVIII,XIX,XX,XXI,XXII,XXIII,XXIV,XXV,XXVI,XXVII,XXVII,XXIX,XXX
a) I: Một.
II: Hai.
IV: Bốn.
VI: Sáu.
VIII: Tám.
IX: Chín.
XI: Mười một.
X: Mười.
XX: Hai mươi.
b) 3: III
5: V
12: XII
19: XIX
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII | XIII | XIV | XV | XVI | XVII | XVIII | XIX | XX |
I,II,III,IV,V,VI,VII,VIII,IX,X,XI,XII,XIII,XIV,XV,XVI,XVII.XVIII,XIX,XX
câu 1 : XVII
câu 2: số lớn nhất trong dãy số la mã trên là :XIX
chúc bn hok tốt nha
số la mã của 12 là XII
số la mã của 18 là XVIII
số la mã của 29 XXIX
12=XII
18=XVIII
29=XXIX