K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Mình sẽ viết theo thứ tự tương ứng trên đề bài

Ca(OH)2: Canxi hidroxit

Zn(OH)2: Kẽm hidroxit

Al(OH)3: Nhôm hidroxit

NaOH: Natri hidroxit

Fe(OH)3: Sắt (III) hidroxit

KOH: Kali hidroxit

gọi tên bazơ nhé !

12 tháng 3 2018

H2SO3 tương ứng là SO2

HNO3 tương ứng là N2O5

HClO3 tương ứng là Cl2O3

HMnO4 tương ứng là Mn2O7

Fe2O3 tương ứng là Fe(OH)3

ZnO tương ứng là Zn(OH)2

Al2O3 tương ứng là Al(OH)3

K2O tương ứng là KOH

13 tháng 3 2018

HClO3 tương ứng với oxit Cl2O5

9 tháng 3 2020

\(KOH\)

\(Mg\left(OH\right)_2\)

\(Cu\left(OH\right)_2\)

\(Fe\left(OH\right)_2\)

\(Fe\left(OH\right)_3\)

\(Al\left(OH\right)_3\)

\(Ca\left(OH\right)_2\)

10 tháng 3 2020

B1

Oxxit baizo--->bazo tương ứng

BaO-->Ba(OH)2

Cr2O3-->Cr(OH)3

Na2O--->NaOH

ZnO--->Zn(OH)2

Li2O--->LiOH

B2

oxit axit--->axit tương ứng

CO2--->H2CO3

SO3-->H2SO4

N2O5--->HNO3

Mn2O7----> HMnO4

10 tháng 3 2020

Câu 1:

Ba(OH)2

Cr(OH)3

NaOH

Zn(OH)2

LiOH

Câu 2:

CO2: H2CO3

SO3: H2SO4

N2O5: HNO3

Mn2O7: HMnO4

10 tháng 3 2020

+oxit axit : gọi tên

N2O5: đinito penta oxit

SO2: lưu huỳnh đi oxit

P2O5: đi photpho pentaoxxit

SiO2: silic đi oxit

+oxit bazo: tên

CaO: Canxi oxit

FeO: sắt(II) oxit

FE2O3: Sắt(III) oxit

K2O: kali oxit

MgO: magie oxit

b) oxit axit --->axit tương ứng

N2O5--->HNO3

SO2-->H2SO3

P2O5--->H3PO4

SiO2-->H2SiO3

oxit bazo-->bazo tương ứng

CaO--->Ca(OH)2

FeO---Fe(OH)2

FE2O3--->Fe(OH)3

K2O--->KOH

MgO---->Mg(OH)2

22 tháng 4 2017

1/K2O bazo tương ứng là:KOH.(kali hidroxit)

CuO BAZO TƯƠNG ỨNG LÀ Cu(OH)2.(đồng (II)hidroxit).

Fe2O3 Bazo tương ứng là Fe(OH)3(sắt (III)hidroxit).

MgO Bazo tương ứng là Mg(OH)2.(Magie hihroxit).

Al2O3 bazo tương ứng là Al(OH)3.(nhôm hidroxit).

19 tháng 4 2017

1)

Oxit Bazơ tên gọi
K2O KOH Kali hidroxit
CuO Cu(OH)2 đồng(II) hidroxit
Fe2O3 Fe(OH)3 sắt(III) hidroxit
MgO Mg(OH)2 magie hidroxit
Al2O3 Al(OH)3 nhôm hidroxit

Oxit bazơ- tên gọi Bazơ tương ứng- tên gọi
CuO: đồng (II) oxit Cu(OH)2: đồng (II) hiđroxit
FeO: sắt (II) oxit Fe(OH)2: sắt (II) hiđroxit
Na2O: natri oxit NaOH: natri hiđroxit
BaO: bari oxit Ba(OH)2: bari hiđroxit
Fe2O3: sắt (III) oxit Fe(OH)3: sắt (III) hiđroxit
Al2O3: nhôm oxit Al(OH)3: nhôm hiđroxit

23 tháng 2 2017

CuO t/ư với Cu(OH)2

FeO t/ư với FeOH

Na2O t/ư với NaOH

BaO t/ư với Ba(OH)2

Fe2O3 t/ư với Fe2(OH)3

Al2O3 t/ư với Al(OH)3

leuleu

18 tháng 2 2020

Câu 1

a. ZnO , SO3 , CO2

b. + Oxit Axit : SO3 ,CO2

+ Oxit lưỡng tính : ZnO

c. ZnO : kẽm oxit

SO3 : lưu huỳnh trioxit

CO2 : Cacbon đioxit ( Cacbonic)

Câu 2 :

a. S,Al,P,Ca

b. PTHH

S + O2 ---------> SO2

4Al + 3O2------------>2Al2O3

2Ca +O2 ---------> 2CaO

4P +5O2 ----------> 2P2O5

Câu 3 : C

Câu 4 :B

Câu 5 :

Viết sai : KO , Zn2O,Mg2O,PO,S2O

Sửa : K2O , ZnO , MgO , P2O5 , SO2

Câu 6

Oxit Axit : SO2 , CO2 , SiO2 , P2O5

Tên : +SO2 : lưu huỳnh đi oxit

+CO2 : Cacbon đi oxit ( cacbonic)

+SiO2 : Silic đi oxit

+ P2O5 : Đi photpho penta oxit

Oxit Ba zơ : CuO , FeO ,MgO , BaO

Tên : +CuO : đồng (II) oxit

+ FeO : Sắt (II) oxit

+ MgO : Magie oxit

+BaO : Bari oxit

18 tháng 2 2020

mơn bạn nhìu lắm ạ

21 tháng 2 2020

PbO: Chì(II) ôxít

N2O3: Đinitơ trioxit

ZnO: Kẽm oxit

SiO2: Silic điôxít

Na2O: Natri oxit

P2O5: Điphotpho Pentaoxit

CuO: Đồng (II) oxit

MgO: Magie oxit

SO3: Lưu huỳnh trioxit

Al2O3: Nhôm oxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

CO: Cacbon monoxit

CaO: Canxi oxit

Hg2O: Thủy ngân (I) oxit

21 tháng 2 2020

PbO : Chì oxit

N2O3 :Đinitơ trioxit

ZnO:Kẽm oxit

SiO2 :Silic oxit
Na2O: Natri oxit

P2O5: Điphotpho pentaoxit

CuO: Đồng oxit

MgO : Magie oxit

SO3 : Lưu huỳnh trioxit

Al2O3: Nhôm oxit

Fe2O3:Sắt (III) oxit

CO : Cacbon monoxit
CaO: Canxi oxit

Hg2O:Thuỷ ngân oxit

13 tháng 12 2019

1)

Lần lượt: cacbon đioxit, magie oxit, bari oxit, sắt (III) oxit, natri oxit, cacbon monooxit, đồng (II) oxit, kali oxit, lưu huỳnh trioxit, điphotpho pentaoxit, nito monooxit, canxi oxit, chì (II) oxit, sắt (II, III) oxit, nhôm oxit, kẽm oxit.

2)

Oxit axit: CO2, SO3, P2O5

Oxit trung tính: CO, NO

Oxit lưỡng tính: Al2O3, ZnO

Còn lại là oxit bazo

3)

Oxit axit td với nước, CaO

Oxit bazo td với HCl

Riêng Na2O, K2O, BaO, CaO là những oxit bazo td thêm với nước, SO2

2 tháng 2 2018

- Oxit bazơ:

Na2O: Natri oxit

CaO: Canxi oxit

K2O: Kali oxit

BaO: Bari oxit

Al2O3: Nhôm oxit

CuO: Đồng (II) oxit

FeO: Sắt (II) oxit

Fe2O3: Sắt (III) oxit

Fe3O4: sắt từ oxit

PbO: Chì oxit

MgO: Magie oxit

ZnO: Kẽm oxit

- Oxit axit:

CO2: Cacbon đioxit

SO2: Lưu huỳnh đioxit

SO3: Lưu huỳnh trioxit

N2O5: đinitơ pentaoxit

P2O3: điphotpho trioxit

P2O5: điphotpho pentaoxit

NO2: Nitơ đioxit

2 tháng 2 2018

Trả lời:

-Oxit Bazo:

Na2O: Natri Oxit

CaO: Canxi Oxit

K2O: Kali Oxit

BaO: Bari Oxit

Al2O3: Nhôm Oxit

CuO: Đồng (II) Oxit

FeO: Sắt (II) Oxit

Fe2O3: Sắt (III) Oxit

Fe3O4: Oxit Sắt từ

PbO: Chì Oxit

MgO: Magie Oxit

ZnO: Kẽm Oxit

-Oxit axit:

CO2: Cacbon đioxit (Cacbonic)

SO2: Lưu huỳnh đioxit (Sunfurơ)

SO3: Lưu huỳnh trioxit

Al2O3: Không phải là oxi axit (Cách đọc ở trên)

N2O5: Đinitơ pentaoxit

P2O3: Điphotpho trioxit

P2O5: Điphotpho pentaoxit

NO2: Nitơ đioxit