K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

D
datcoder
CTVVIP
4 tháng 5

Thông tin:

- Siri (Apple): Siri là trợ lí ảo của Apple, có khả năng truy xuất thông tin, thực hiện các tác vụ và cung cấp thông tin trên các thiết bị của Apple như iPhone, iPad và Mac. Siri có thể trả lời câu hỏi, cung cấp thông tin thời tiết, tin tức, thực hiện cuộc gọi, gửi tin nhắn, điều khiển các ứng dụng và thiết bị khác thông qua tích hợp với các dịch vụ và ứng dụng của Apple.

- Cortana (Microsoft): Cortana là trợ lí ảo của Microsoft, được tích hợp trong các hệ điều hành Windows và các sản phẩm Microsoft khác như Windows Phone và Xbox. Cortana có khả năng tìm kiếm thông tin, lập lịch, nhắc nhở, gửi email, tương tác với ứng dụng và cung cấp thông tin về thời tiết, tin tức, kết quả thể thao, dữ liệu di chuyển và nhiều nội dung khác dựa trên tích hợp với các dịch vụ và ứng dụng của Microsoft.

- Alexa (Amazon): Alexa là trợ lí ảo của Amazon, được tích hợp trong loạt sản phẩm Echo và các thiết bị thông minh khác của Amazon. Alexa có khả năng thực hiện nhiều tác vụ như phát nhạc, đọc sách, cung cấp thông tin thời tiết, tin tức, thực hiện cuộc gọi, gửi tin nhắn, điều khiển các thiết bị thông minh trong nhà, mua sắm trực tuyến và tích hợp với các ứng dụng và dịch vụ của Amazon.

16 tháng 4 2022

guygid

16 tháng 4 2022

hjgdhdhdhdhdhdhb

h

10 tháng 11 2018

ĐÁP ÁN C

1 tháng 12 2021

   B.  Cung cấp công cụ kiểm soát, điều kiển truy cập vào CSDL

1 tháng 12 2021

C

1 tháng 6 2019

ĐÁP ÁN C

Câu 1: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức?A. Tạo lập hồ sơ                      B. Cập nhật hồ sơC. Khai thác hồ sơ                  D. Tất cả công việc trênCâu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau:A. Máy tính điện tử ra đời trước CSDL và Hệ quản trị CSDLB. Máy tính điện tử ra đời sau CSDL và Hệ quản trị CSDLC. Hệ quản trị CSDL ra đời trước máy tính điện tử và CSDLD. Hệ quản trị...
Đọc tiếp

Câu 1: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức?

A. Tạo lập hồ sơ                      B. Cập nhật hồ sơ

C. Khai thác hồ sơ                  D. Tất cả công việc trên

Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Máy tính điện tử ra đời trước CSDL và Hệ quản trị CSDL

B. Máy tính điện tử ra đời sau CSDL và Hệ quản trị CSDL

C. Hệ quản trị CSDL ra đời trước máy tính điện tử và CSDL

D. Hệ quản trị CSDL, máy tính điện tử và CSDL cùng ra đời cùng một thời điểm

Câu 3: Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có:

A. Hệ QTCSDL                                B. Hệ CSDL, các thiết bị vật lí

C.Các thiết bị vật lí                        D. CSDL, Hệ QTCSDL, các thiết bị vật lí     

Câu 4: Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là:

A. Sửa chữa hồ sơ, bổ sung hồ sơ, xoá hồ sơ

B. Tạo lập hồ sơ, khai thác hồ sơ       

C. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, khai thác hồ sơ                 

D.Tìm kiếm, thống kê, sắp xếp, lập báo cáo

Câu 5: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là:

A. Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau  theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.

C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau  theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.

D. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.

Câu 6: Người nào có vai trò chịu trách nhiệm quản lý các tài nguyên.

A. Người dùng                                               B. Nguời quản trị CSDL

C.Người lập trình ứng dụng                           D.Cả ba người

Câu 7: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép

A.Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.

B. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL.

C. Ngăn chặn sự truy cập bất hợp pháp.

D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.

Câu 8: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL

A.Người  lập trình ứng dụng                          B. Người QTCSDL

C.Người dùng                                                 D.Cả ba người

Câu 9: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép

A.Nhập, sửa, xóa dữ liệu, cập nhật dữ liệu

B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của  CSDL

C.Truy vấn CSDL

D.Phục hồi các lỗi dữ liệu từ các lỗi hệ thống

Câu 10: Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò: vừa là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?

A.Không nên              B. Không được           C.Được           D.Không thể

Câu 11: Access là phần mềm chuyên dùng để:

A. Xử lí văn bản                                 B. Xử lí bảng tính điện tử

C. Quản trị cơ sở dữ liệu                    D. Quản lí hệ thống

Câu 12: Thứ tự các việc khi làm việc với CSDL:

A. Nhập dữ liệu à Tạo lập CSDL à Chỉnh sửa dữ liệu à Khai thác và tìm kiếm dữ liệu

B. Tạo lập CSDL à Nhập dữ liệu à Chỉnh sửa dữ liệu à Khai thác và tìm kiếm dữ liệu

C. Chỉnh sửa dữ liệu à Nhập dữ liệu à Tạo lập CSDL à Khai thác và tìm kiếm dữ liệu

D. Khai thác và tìm kiếm dữ liệuàNhập dữ liệu à Tạo lập CSDL à Chỉnh sửa dữ liệu 

Câu 13: Tệp CSDL của Access có phần mở rộng là:

A. *.BDF                    B. *.MDB                   C. *.ASC                    D. *.XLS

Câu  14: Trong CSDL Access đối tượng Bảng (Table) dùng để:

A. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng

B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi

C. Lưu dữ liệu

D. Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu

Câu 15: Trong CSDL Access đối tượng Mẫu hỏi (Query) dùng để:

A. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng

B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi

C. Lưu dữ liệu

D. Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu

Câu 16: Trong CSDL Access đối tượng Biểu mẫu (Form) dùng để:

A. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng

B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi

C. Lưu dữ liệu

D. Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu

Câu 17: Thành phần cơ sở tạo nên CSDL là:

A. Table          B. Field                       C. Datatype                 D. Record

Câu 18: Chọn phát biểu sai

A. Mỗi trường là một cột của bảng

B. Mỗi bản ghi là một hàng của bảng

C. Kiểu dữ liệu là kiểu của dữ liệu lưu trong một bản ghi

D. Bảng là thành phần cơ sở tạo nên CSDL

Câu 19:  Khi tạo cấu trúc bảng, cần thực hiện:

1-Tạo các trường                 2-Lưu bảng                             3-Chọn kiểu dữ liệu

4-Nháy đúp lệnh Create table in Design view

Thứ tự thực hiện nào sau đây là thích hợp nhất

A.1, 2, 3, 4                  B. 4, 3, 2, 1                 C. 4, 1, 3, 2              D. 1, 4, 3, 2

Câu 20: Khi tạo một trường mới, cần thực hiện

1-Chọn kiểu dữ liệu                   

2-Đặt tên trường    

3-Xác định các tính chất của trường

4-Mô tả các tính chất của trường

Thứ tự thực hiện nào sau đây là thích hợp nhất

 A.1, 2, 3, 4            B. 2, 1, 4, 3                 C. 2, 3, 4, 1                 D.1, 2,  4, 3

1
20 tháng 12 2021

Câu 1: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức?

A. Tạo lập hồ sơ                      B. Cập nhật hồ sơ

C. Khai thác hồ sơ                  D. Tất cả công việc trên

Câu 2: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Máy tính điện tử ra đời trước CSDL và Hệ quản trị CSDL

B. Máy tính điện tử ra đời sau CSDL và Hệ quản trị CSDL

C. Hệ quản trị CSDL ra đời trước máy tính điện tử và CSDL

D. Hệ quản trị CSDL, máy tính điện tử và CSDL cùng ra đời cùng một thời điểm

Câu 3: Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có:

A. Hệ QTCSDL                                B. Hệ CSDL, các thiết bị vật lí

C.Các thiết bị vật lí                        D. CSDL, Hệ QTCSDL, các thiết bị vật lí     

Câu 4: Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là:

A. Sửa chữa hồ sơ, bổ sung hồ sơ, xoá hồ sơ

B. Tạo lập hồ sơ, khai thác hồ sơ       

C. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, khai thác hồ sơ                 

D.Tìm kiếm, thống kê, sắp xếp, lập báo cáo

Câu 5: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là:

A. Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau  theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.

C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau  theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.

D. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.

Câu 6: Người nào có vai trò chịu trách nhiệm quản lý các tài nguyên.

A. Người dùng                                               B. Nguời quản trị CSDL

C.Người lập trình ứng dụng                           D.Cả ba người

Câu 7: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép

A.Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.

B. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL.

C. Ngăn chặn sự truy cập bất hợp pháp.

D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.

Câu 8: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL

A.Người  lập trình ứng dụng                          B. Người QTCSDL

C.Người dùng                                                 D.Cả ba người

Câu 9: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép

A.Nhập, sửa, xóa dữ liệu, cập nhật dữ liệu

B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của  CSDL

C.Truy vấn CSDL

D.Phục hồi các lỗi dữ liệu từ các lỗi hệ thống

Câu 10: Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò: vừa là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?

A.Không nên              B. Không được           C.Được           D.Không thể

Câu 11: Access là phần mềm chuyên dùng để:

A. Xử lí văn bản                       B. Xử lí bảng tính điện tử

C. Quản trị cơ sở dữ liệu                    D. Quản lí hệ thống

Câu 12: Thứ tự các việc khi làm việc với CSDL:

A. Nhập dữ liệu à Tạo lập CSDL à Chỉnh sửa dữ liệu à Khai thác và tìm kiếm dữ liệu

B. Tạo lập CSDL à Nhập dữ liệu à Chỉnh sửa dữ liệu à Khai thác và tìm kiếm dữ liệu

C. Chỉnh sửa dữ liệu à Nhập dữ liệu à Tạo lập CSDL à Khai thác và tìm kiếm dữ liệu

D. Khai thác và tìm kiếm dữ liệuàNhập dữ liệu à Tạo lập CSDL à Chỉnh sửa dữ liệu 

Câu 13: Tệp CSDL của Access có phần mở rộng là:

A. *.BDF        B. *.MDB       C. *.ASC         D. *.XLS

Câu  14: Trong CSDL Access đối tượng Bảng (Table) dùng để:

A. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng

B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi

C. Lưu dữ liệu

D. Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu

Câu 15: Trong CSDL Access đối tượng Mẫu hỏi (Query) dùng để:

A. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng

B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi

C. Lưu dữ liệu

D. Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu

Câu 16: Trong CSDL Access đối tượng Biểu mẫu (Form) dùng để:

A. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng

B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi

C. Lưu dữ liệu

D. Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu

Câu 17: Thành phần cơ sở tạo nên CSDL là:

A. Table          B. Field                       C. Datatype                 D. Record

Câu 18: Chọn phát biểu sai

A. Mỗi trường là một cột của bảng

B. Mỗi bản ghi là một hàng của bảng

C. Kiểu dữ liệu là kiểu của dữ liệu lưu trong một bản ghi

D. Bảng là thành phần cơ sở tạo nên CSDL

Câu 19:  Khi tạo cấu trúc bảng, cần thực hiện:

1-Tạo các trường                 2-Lưu bảng                             3-Chọn kiểu dữ liệu

4-Nháy đúp lệnh Create table in Design view

Thứ tự thực hiện nào sau đây là thích hợp nhất

A.1, 2, 3, 4      B. 4, 3, 2, 1    C. 4, 1, 3, 2       D. 1, 4, 3, 2

Câu 20: Khi tạo một trường mới, cần thực hiện

1-Chọn kiểu dữ liệu                   

2-Đặt tên trường    

3-Xác định các tính chất của trường

4-Mô tả các tính chất của trường

Thứ tự thực hiện nào sau đây là thích hợp nhất

 

 A.1, 2, 3, 4     B. 2, 1, 4, 3       C. 2, 3, 4, 1       D.1, 2,  4, 3