K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 12 2016

Các hàm đã học trong Excel:

+ SUM: Hàm tính tổng.

+ AVERAGE: Hàm tính trung bình cộng.

+ MIN: Tính giá trị nhỏ nhất.

+ MAX: Tính giá trị lớn nhất.

30 tháng 12 2017

-các hàm đã học là:

+SUM:hàm dùng để tính tổng

+AVERAGE:hàm dùng để tính trung bình cộng

+MIN:hàm dùng để tìm giá trị nhỏ nhất

+MAX:hàm dùng để tìm giá trị lớn nhất

18 tháng 12 2016

2. Hàm tính tổng: Sum

- Tên hàng: Sum

- Cú pháp: = Sum (a,b,c....)

Hàm tính trung bình cộng: AVERAGE

- Tên hàm: AVERAGE

- Cú pháp: AVERAGE(a,b,c...)

Hàm tính giá trị lớn nhất: MAX

- Tên hàm: MAX

- Cú pháp: MAX(a,b,c...)

Hàm tính giá trị nhỏ nhất: MIN

- Tên hàm: MIN

-Cú pháp: MIN(a,b,c..)

 

28 tháng 10 2018

2. Hàm tính tổng: Sum

- Tên hàng: Sum

- Cú pháp: = Sum (a,b,c....)

Hàm tính trung bình cộng: AVERAGE

- Tên hàm: AVERAGE

- Cú pháp: AVERAGE(a,b,c...)

Hàm tính giá trị lớn nhất: MAX

- Tên hàm: MAX

- Cú pháp: MAX(a,b,c...)

Hàm tính giá trị nhỏ nhất: MIN

- Tên hàm: MIN

-Cú pháp: MIN(a,b,c..)

25 tháng 12 2021

Tham khảo                                                                                                                        -Hàm SUM.

Cú pháp: =SUM(a,b,c...).

Chức năng: Cộng tất cả các số trong một vùng dữ liệu được chọn.

-Hàm AVERAGE.

Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c…).

Chức năng: Trả về giá trị trung bình của các đối số.

-Hàm MAX.

Cú pháp: =MAX(a,b,c…).

Chức năng: Hàm trả về số lớn nhất trong dãy được nhập.

-Hàm MIN.

Cú pháp: =MIN(a,b,c…).

Chức năng: Hàm trả về số nhỏ nhất trong dãy được nhập vào.

25 tháng 12 2021

là sao

 

21 tháng 12 2021

Tham khảo

 

Dưới đây là các thành phần cơ bản trên màn hình chính

(1): Thanh công cụ nhanh: Chứa các lệnh thao tác nhanh

(2): Office button: Chứa lệnh thao tác với tệp

(3): Thanh công cụ Ribbon: Chứa gần như toàn bộ các lệnh thao tác với chương trình, chúng được phân chia thành các nhóm khác nhau.

(4): Name box: Vùng địa chỉ vị trí con trỏ hiện thời

(5): Fomula bar: Thanh công thức

(6): Màn hình nhập liệu: Là phần lớn nhất trên màn hình của chương trình, đây là vùng chứa dữ liệu trên bảng tính (WorkSheet).

(7): Tiêu đề cột, hàng WorkSheet: Gồm cột và hàng tiêu đề, cột thường được đánh dấu theo ký tự trong bảng chữ cái, hàng dược đánh dấu theo dãy số liên tiếp (trong thực tế có thể thay đổi các ký hiệu này).

(8): Thanh cuộn: Dùng để di chuyển văn bản lên xuống, sang trái sang phải.

(9): Thanh Sheet tab: Liệt kê danh sách các bảng tính có trong tệp Excel (WorkBook), ngoài ra còn chứa thanh điều khiển để di chuyển qua lại giữa các Sheet.

(10): Thanh trạng thái: Chứa một số thông tin hiện thời của văn bản như chế độ hiển thị, phần trăm hiển thị, trang hiện tại,…

21 tháng 12 2021

Giúp mk vs mk sắp thi rồi. Mong mọi người giúp

 

21 tháng 12 2021

tui chịu

6 tháng 5 2021

Các bước tạo biểu đồ:

 - B1: Chỉ định miền dữ liệu để biểu diễn bằng biểu đồ. (Chọn 1 ô trong miền có dữ liệu cần tạo biểu đồ). 

 - B2: Chọn dạng biểu đồ: Nháy chuột chọn dạng biểu đồ trong nhóm Charts trên dải lệnh Insert.

Cách thay đổi dạng biểu đồ:

 - B1: Nháy chuột trên biểu đồ để chọn.

 - B2: Chọn dạng biểu đồ khác trong nhóm Charts trên dải lệnh Insert. (hoặc sử dụng lệnh Change Chart Type trong nhóm Type trên dải lệnh Design).

21 tháng 12 2021

Tham khảo

 

Dưới đây là các thành phần cơ bản trên màn hình chính

(1): Thanh công cụ nhanh: Chứa các lệnh thao tác nhanh

(2): Office button: Chứa lệnh thao tác với tệp

(3): Thanh công cụ Ribbon: Chứa gần như toàn bộ các lệnh thao tác với chương trình, chúng được phân chia thành các nhóm khác nhau.

(4): Name box: Vùng địa chỉ vị trí con trỏ hiện thời

(5): Fomula bar: Thanh công thức

(6): Màn hình nhập liệu: Là phần lớn nhất trên màn hình của chương trình, đây là vùng chứa dữ liệu trên bảng tính (WorkSheet).

(7): Tiêu đề cột, hàng WorkSheet: Gồm cột và hàng tiêu đề, cột thường được đánh dấu theo ký tự trong bảng chữ cái, hàng dược đánh dấu theo dãy số liên tiếp (trong thực tế có thể thay đổi các ký hiệu này).

(8): Thanh cuộn: Dùng để di chuyển văn bản lên xuống, sang trái sang phải.

(9): Thanh Sheet tab: Liệt kê danh sách các bảng tính có trong tệp Excel (WorkBook), ngoài ra còn chứa thanh điều khiển để di chuyển qua lại giữa các Sheet.

(10): Thanh trạng thái: Chứa một số thông tin hiện thời của văn bản như chế độ hiển thị, phần trăm hiển thị, trang hiện tại,…