K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 6 2021

a, gian dối: độc ác

b, to lớn ; xầm xì ; bất tiện

c, buồn bã; nhỏ nhen; lười biếng

d, trẻ trung; chậm chạp

14 tháng 6 2021

a/ dối trá: độc ác

b/ to lớn: đen tối: trắc trở

c/ buồn bã: thấp hèn: lười biếng

c/trẻ trung: chậm chạp

1.Cho các từ sau : Lững thững, thướt tha, đủng đỉnh, róc rách, thì thào, lá đác, khúc khích, lộp độp. lách cách, the thé, sang sảng, đoàng đoàng, ào àoa) Phân các từ láy trên thành các kiểu : láy tiếng, láy âm, láy vần, láy cả âm và vầnb) Trong các từ trên, từ nào là từ tượng thanh, từ nào là từ tượng hình ?2. xác đinh từ loại của những từ sau :niềm vui, vui tươi, vui chơi, tình thương,...
Đọc tiếp

1.Cho các từ sau :

 Lững thững, thướt tha, đủng đỉnh, róc rách, thì thào, lá đác, khúc khích, lộp độp. lách cách, the thé, sang sảng, đoàng đoàng, ào ào

a) Phân các từ láy trên thành các kiểu : láy tiếng, láy âm, láy vần, láy cả âm và vần

b) Trong các từ trên, từ nào là từ tượng thanh, từ nào là từ tượng hình ?

2. xác đinh từ loại của những từ sau :

niềm vui, vui tươi, vui chơi, tình thương, yêu thương, đáng yêu

danh từ :.....................

đọng từ :..................

tinhs từ:.........................

3. Dựa vào các tính từ dưới đây, tìm thêm những thành ngữ so sánh :

 Xanh, vàng, trăngs, xấu, đẹp, cứng, lành, nặng, nhẹ, vắng, đông, nát. 

VD: Chậm như rùa

4. Hãy tìm từ trái nghĩa với các từ sau :

a) Thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành

b) Nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi

c) Vui vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng

d)Gìa lão, cân già, quả già

e) Muối nhạt, đường nhạt , màu nhạt

5. Tìm từ lạc có trong các nhóm sau :

a) Xúc động, lo lắng, thân thương, tâm sự

b) Cái xấu, cái ác, lương thiện, nõi vất vả

c) Sự thật, giả dối, ngay thẳng, hiền lành

3
20 tháng 2 2018

1.

Láy tiếng: đoàng đoàng, ào ào

Láy âm: thướt tha, đủng đỉnh, róc rách, thì thào, khúc khích, 

Láy vần: lững thững, lác đác, lộp độp, lách cách 

Láy cả âm và vần: the thé, sang sảng

b) Trong các từ trên

Các từ tượng thanh: đoàng đoàng, ào ào, róc rách, thì thào, khúc khích, lộp độp, lách cách, 

Các từ chỉ tượng hình: thướt tha, đủng đỉnh, lác đác, the thé, sang sảng

2.

Danh từ: niềm vui, tình thương

Động từ: vui chơi, yêu thương

Tính từ: vui tươi, đáng yêu

3

Chịu

4.

a) Giối trá, cẩu thả, mềm yếu, xấu xa

b) to lớn, sâu sắc, bẩn thỉu, khó khăn

c) Buồn bã, thấp hèn, ẩu thả ,lười biếng

d) trẻ trung, cân tươi, quả non

e) muối mặn, đường ngọt, màu đậm.

5,

a) thân thương

b) nỗi vất vả

c) giả giối

20 tháng 2 2018

camr ơn bạn nhé 

25 tháng 6 2021

Từ đồng nghĩa với :

- Thật thà : Trung thực

- Nhanh nhẹn : Hoạt bát 

- Chăm chỉ : Siêng năng

- Dũng cảm : Anh dũng 

# Linh

- Từ đồng nghĩa với thật thà : trung thực

- Từ đồng nghĩa với nhanh nhẹn : hoạt bát

- Từ đồng nghĩa với chăm chỉ : cần cù

- Từ đồng nghĩa với dũng cảm : gan dạ

nếu đún thì cho 1 k

học tốt

24 tháng 7 2019

Trái nghĩa:

- giả dối

- dốt nát

- yếu đuối

- sâu thẳm

- trắc trở

- khiêm tốn

- hậu đậu

- hiền lành

24 tháng 7 2019

thật thà-dối trá

giỏi giang-kém cỏi

cứng cỏi- mềm yếu

nông cạn-sâu sắc

thuạn lợi-bất lợi

kiêu căng-khiêm tốn

khéo léo-hậu đậu

xấu xa-tốt đẹp

~hoc tốt~

nhân nghĩa-bất nhân

31 tháng 1 2022

 D. Xã tắc - đất nước

8 tháng 7 2019

Cùng nghĩa với trung thực: ngay thẳng, chân thật, thành thật, bộc trực, thẳng tính, thật tình,...

Trái nghĩa với trung thực: dối trá, bịp bợm, gian lận, gian manh, lừa đảo, lừa lọc, gian xảo,...

6 tháng 10 2021

Cùng nghĩa : Chân thật

Trái nghĩa : Xảo trá

18 tháng 3 2020

ko thật thà ,yếu ớt ,dốt nát , cáu gát

18 tháng 3 2020

dối trá;mềm mại;ngu dốt; hu dữ

25 tháng 9 2018

X.   Hiền từ, hiền lành.

4 tháng 10 2021

cùng nghĩa là chính thực ,ngay thẳng

trái nghĩa là lừa bịp , giả dối 

mình chỉ nghĩ đ.c thế thôi

chúc bạn học tốt 

5 tháng 10 2021

lololololololololololo

18 tháng 10 2020

Các từ cùng nghĩa với trung thực-tự trọng:ngay thẳng,chân thật,thật thà,thật long,..

-Câu nói của em toát lên sự thật thà và dáng tin cậy.

-Người có tấm lòng ngay thẳng sẽ rất kiên định.

Trái nghĩa với thật thà là giả dối

Cùng nghĩa với độc ác là tàn bạo

cùng nghĩa trung thực

thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung thực

cùng nghĩa với tự trọng ;

tự tin, trung thành, trung thực, trong sáng, hiên ngang ,

Trung thực là đúc tính tốt của con người

trái nghĩa thật thà 

giả dối, dối trá, lừa đảo , lưu manh

cùng nghĩa độc ác

hung ác ,ác man, tàn bảo