Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
________Từ đồng nghĩa hoàn toàn_________
1, tàu hỏa, xe hỏa, xe lửa => đều chỉ 1 loại phương tiện giao thông chạy trên đg sắt
2, máy bay. phi cơ, tàu bay => đều chỉ 1 loại phương tiện giao thông hàng không.
_____________Từ đồng nghĩa không hoàn toàn_________
1, Ăn, xơi, đớp, ngấn => đều chỉ hành động đưa thức ăn vào miệng nhưng khác đối tượng
2,nhỏ bé, loắt choắt, bs bỏng => Để chỉ thân hình nhỏ hơn mức bình thương nhưng nguyên nhân khác nhau
3, rộng, rộng lớn, bao la, bát ngát, mênh mông => đều chỉ diện tích lớn hơn mức bình thường nhưng khca nhau về mức độ, vùng
4, chết, hi sinh, toi mạng => đều chỉ khi người ta không còn thở nữa( mất) , nhưng khác nhau về thái độ nói.
từ đồng nghĩa hoàn toàn :[ tàu hỏa , xe hỏa ,máy bay , xe lửa , phi cơ , tàu bay][ăn , xơi , ngốn , đớp]
từ đồng nghĩa ko hoàn toàn[ Chết , hi sinh , toi mạng , quy tiên ][, nhỏ bé, bé bỏng, loắt choắt][rộng , rộng rãi , bao la, bát ngát mênh mông]
mình biết nhưng mà bạn học giỏi hơn mình mới chỉ cho bạn nha
Bạn ơi đây là TOÁN không phải TIẾNG VIỆT đâu mà bạn hỏi tiếng việt nha
Không nên đăng những câu hỏi không liên quan đến toán bạn nhé
5 từ láy nói về phẩm chất con người : thật thà, cần cù, đảm đang, dịu dàng, tinh tế.
5 từ ghép nói về phẩm chất con người : trung thực, nhân hậu, hiền lành, độc ác, tàn nhẫn
2 từ láy nói về đức tính của người học giỏi : chăm chỉ, cần cù
2 từ ghép nói về đức tính của người học giỏi : siêng năng, chịu khó
2 từ láy nói về đức tính của người học giỏi : chăm chỉ, cần cù
2 từ ghép nói về đức tính của người học giỏi : siêng năng, chịu khó
Xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh sẫm, xanh rờn, xanh mượt, xanh đen, xanh rì....
- Xanh lơ, xanh nhạt, xanh non,...
b) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ:
- Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đó hoe, đỏ hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía,
- Đỏ ửng, đỏ hồng, ...
c) Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng.
- Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng nhỡn, trắng ờn, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa.
- Bạch, trắng bệch, ...
- Trắng ngà, trắng mờ,
d) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen:
+ Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn,...
+ Đen lánh, đen láng,...
đỏ : màu mận chín , màu đo đỏ , màu đỏ thắm , ......
xanh : màu xanh lá chuối , màu xanh lá cây , ...
vàng : chưa nghĩ ra ........