K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 7 2016

Danh từ được sử dụng với nhiều chức năng khác nhau:

  1. Làm chủ ngữ cho câu

Ví dụ: Hoa lan rất đẹp

  1. Làm tân ngữ cho ngoại động từ.

Ví dụ: Thằng bé ăn bánh

  1. Làm bổ ngữ chủ cho câu dùng nội động từ không trọn nghĩa (tức là nó đứng một mình không được)

Ví dụ: Anh ta là kĩ sư

19 tháng 7 2016

câu hỏi này bạn hãy đăng trong môn văn sử địa ấy

chúc may mắn!

29 tháng 10 2018

1) chịu

2) tạo thêm nhiều chồi nách

3)đặc điểm của cơ thể sống là có thể lớn lên, lấy thức ăn, sinh sản và có thể trao đổi chất với môt trường. 

VD:vật không sống: hòn đá, cái bút, cái bàn,..

      vật sống: cây đậu, con gà,..

4) 4 loại rễ biến dạng là: 

+ Rễ củ: có chức năng dự trữ chất hữu cơ cho cây khi ra hoa tạo quả.

+ Rễ móc:có chức năng móc vào trụ bám giúp cây leo lên

+ Rễ thở: có chức năng lấy không khí cho cây hô hấp.

+ Rễ giác mút:có chức năng lấy chất hữu  cơ cho cây.

THANKS

18 tháng 4 2020

Các bộ phận

Phần lớn thân các loài thực vật bậc cao thường có các thành phần:

  • Thân chính: thường có dạng hình trụ, có thể phân nhánh hoặc không, mang lá và chồi
  • Cành: là những nhánh bên của thân chính
  • Mắt: là nơi lá đính vào thân hoặc cành
  • Nách lá: tạo bởi thân hoặc cành với cuống lá
  • Gốc thân: ranh giới giữa thân và rễ
  • Chức năng

  • Dẫn truyền nước, muối khoáng, các chất hữu cơ từ rễ lên lá và ngược lại
  • Giúp cây đứng vững (đối với các cây thân gỗ và thảo)
  • Hô hấp (đối với thân cây có tế bào tầng biểu bì có lục lạp
  • Bảo vệ cây
  • Giữ trữ khí, nước, chất dinh dưỡng,...
12 tháng 8 2020

Động Từ :

Put , do , pick , go , get , have , study , sing , catch , dance

Danh từ :

dog , cat , hat , shirt , balloon , print , piano , bass , computer , maracas

12 tháng 8 2020

10 động từ là:go,jum,sing,dance,sleep,water,wash,write,read,cry

9 danh từ là:flower,sand,family,home,house,book,pen,computer,clock

ks nhé!Học tốt!

4 tháng 7 2019

Factory foot -> factory feet

foot -> feet

tomato -> tomatoes

bookshelf -> bookshelves

glass -> glasses

Rất vui vì giúp đc bạn.

21 tháng 8 2018

Danh từ số ít :                                                             Danh từ số nhiều :

Pen                                                                               Pens

Book                                                                             Books 

Ruler                                                                           Rulers

Eraser                                                                         Erasers

.............

Mk ko viết hết được . Mong bạn thông cảm .

25 tháng 1 2019

dt đếm đc

STTDanh từNghĩa
1accidentTai nạn
2accounttài khoản
3actordiễn viên
4addressđịa chỉ nhà
5adultngười lớn
6animalthú vật
7answerbài giải
8apartmentchung cư
9arlebài báo
10artisthọa sĩ
11babybé con
12bagcái cặp sách
13ballquả banh
14bankngân hàng
15battletrận đánh
16beachbờ biển
17bedgiường ngủ
18bellchuông
19billhóa đơn
20birdchim
21boatcon thuyền
22booksách
23bottlechai
24boxcái hộp
25boycon trai
26bridgecầu
27brotheranh em
28busxe buýt
29bushbụi gai
30campcắm trại
31captainthuyền trưởng
32carxe hơi
33cardThẻ
34casetrường hợp
35castleLâu đài
36catcon mèo
37chairchiếc ghế
38chapterchương
39chestngực
40childtrẻ em
41cigarettethuốc lá
42citythành thị
43classlớp
44clubcâu lạc bộ
45coatáo khoác
46collegetrường đại học
47computermáy tính bàn
48cornergóc
49countryđất nước
50crowd

đám đông

dt ko đếm đc

STTDanh từNghĩaCâu ví dụ
1accessquyềnOnly a few people have access to this information.
2accommodationchỗ ởDoes the company provide accommodation for the workers?
3adulthoodtrưởng thànhYou'll have more freedom in adulthood, but more responsibilities too.
4advertisingquảng cáoA lot of creative people work in advertising.
5advicelời khuyênIf you're not sure what to do, ask your friends for advice.
6aggressionxâm lượcIf he needs an outlet for his aggression, he could try boxing.
7aidviện trợShould rich countries give more aid to poor countries?
8airhàng khôngIf there's not enough air in the room, open a window.
9alcoholrượuWhiskey contains much more alcohol than beer.
10angerSự phẫn nộWhy was someone with so much anger allowed to own a gun?
11applausetráng pháo tayAfter the concert, the applause went on for at least five minutes.
12arithmetoán họcI wanted to work in a bank because I was always good at arithme.
13artmôn vẽIf you want to learn about art, visit the national gallery.
14assistancehỗ trợAfter calling 911 for assistance, we waited for an ambulance.
15athlesđiền kinhJenny's very good at athles, and she's even won some medals.
16attentionchú ýThe teacher found it difficult to get her students' attention.
17baconThịt ba rọiWould you some bacon with your scrambled eggs?
18baggagehành lýThe customs officer at the airport checked all my baggage.
19balletba lêMy dad loved ballet, and he even took us to see Swan Lake.
20beautynét đẹpMany poets have been inspired by the beauty of nature.
21beefthịt bòI don't eat beef or pork, but I fish and seafood.
22beerbiaIt was a good party, but I think we drank too much beer.
23biologymôn sinh họcIf you study biology, you'll learn how amazing life really is.
24bloodmáuBlood carries oxygen from the lungs to all the body's cells.
25botanythực vật họcWhen I studied botany, we often collected plants from forests.
26breadbánh mìI sliced a loaf of bread and then made some sandwiches.
27businesskinh doanhBefore going into business, ask your father for some advice.
28butterWould you some butter on your toast?
29carboncarbonClimate change occurs when there's too much carbon in the air.
30cardboardcác tôngWe could get cardboard for our signs by cutting up old boxes.
31cashtiền mặtIf you need some cash, go to an ATM machine.
32chalkphấn viết bảngDon't forget to take some chalk to your class.
33chaoshỗn loạnThere was chaos after the fire started, with people running in all directions.
34cheesephô maiDo you want some extra cheese on your pizza?
35chesscờ vuaDo you feel having a game of chess?
36childhoodthời thơ ấuFor most of my childhood, our family lived in London.
37clothingquần áoWe were poor, but we always had enough food and clothing.
38coalthan đáMy grandmother used to cook on a stove that burned coal.
39coffeecà phêHow many cups of coffee do you drink every day?
40commercethương nghiệpSome historians say commerce began about 10,000 years ago.
41compassionlòng trắc ẩnThe Buddha taught us to feel compassion for all living things.
42comprehensionsự hiểuSayoko's comprehension of written English is excellent.
43contentNội dungThis website's content is great, and so is the design.
44corruptiontham nhũngAll this corruption has made many poliians very rich.
45cottonbôngAmerican farmers used African people as slaves to pick cotton.
46couragelòng can đảmThe protesters showed so much courage, knowing they could be shot at any moment.
47currencytiền tệHow much local currency will I need to get a taxi from the airport?
48damagehư hạiWe couldn't believe how much damage the storm had caused.
49dancingkhiêu vũMy legs are sore after so much dancing in the club last night.
50dangernguy hiểm
22 tháng 8 2021

* Ko ai giúp thì mình tự trả lời ha '-' *

1. eat          cook          lunch            potatoes        meal

2.cash          vault          counter          deposit          bank

3.Monday          Tuesday          Friday          Sunday          day

4.hand          time          strap          number          watch

5.uniform          hospital          medicine          thermometer          nurse

6.rose          petal          stem          garden          flowers

7.golf          rugby          tennis          football         sports

8.Oslo          Paris          London          New York          city

9.bars          cell          warder          sentence          prision

10.barn          plough          tractor          fertilizer          farm

11.book          pupil          teacher          classroom          school

12.film          screen          projector          usherette          cinema

13.Mars          Venus          Saturn          Mercury          planet

14.badly          softly          slowly          strongly          adverbs

15.shelf          book          lend          catalogue          library

#Có sai xót gì mong các bạn góp ý

23 tháng 12 2021

1 C

2 E

3 B

4 A

5 D

1 c
2 e
3 b
4 a
5 d

8 tháng 7 2018

1.Danh từ số ít

- Danh từ không đếm được như : hair ( tóc ), rice ( gạo ) ...

- Danh từ chỉ có một như : a pen ( một cái bút ), Lan ( tên người ) ...

Khác với pens ( nhiều cái bút ) hay Mai and Lan ( hai người ) ...

Những từ như family ( gia đình ) hay class ( lớp học ) ... tuy có nhiều người ( VD: gia đình có ông bà, anh chị em ) nhưng nó chỉ là 1 khi đứng một mình hoặc có thêm one, a ... nên vẫn được coi là DT số ít

P/S : Có nhiều thầy cô vẫn coi family, class hay các từ thuộc loại đó là DT số nhiều nhưng bản chất các từ đó vẫn là DT số ít.

2. Danh từ số nhiều

- Các từ chỉ nhiều người hoặc nhiều sự vật ( từ hai trở lên ) như : they ( họ, chúng nó ), we ( chúng ta, chúng tôi ) Riêng you vừa có nghĩa là bạn, vừa có nghĩa là các bạn nhưng vẫn được coi là danh từ số nhiều.

+ Danh từ chỉ sự vât số nhiều được thêm s : pens, books