Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) chịu
2) tạo thêm nhiều chồi nách
3)đặc điểm của cơ thể sống là có thể lớn lên, lấy thức ăn, sinh sản và có thể trao đổi chất với môt trường.
VD:vật không sống: hòn đá, cái bút, cái bàn,..
vật sống: cây đậu, con gà,..
4) 4 loại rễ biến dạng là:
+ Rễ củ: có chức năng dự trữ chất hữu cơ cho cây khi ra hoa tạo quả.
+ Rễ móc:có chức năng móc vào trụ bám giúp cây leo lên
+ Rễ thở: có chức năng lấy không khí cho cây hô hấp.
+ Rễ giác mút:có chức năng lấy chất hữu cơ cho cây.
THANKS
Các bộ phận
Phần lớn thân các loài thực vật bậc cao thường có các thành phần:
- Thân chính: thường có dạng hình trụ, có thể phân nhánh hoặc không, mang lá và chồi
- Cành: là những nhánh bên của thân chính
- Mắt: là nơi lá đính vào thân hoặc cành
- Nách lá: tạo bởi thân hoặc cành với cuống lá
- Gốc thân: ranh giới giữa thân và rễ
Chức năng
- Dẫn truyền nước, muối khoáng, các chất hữu cơ từ rễ lên lá và ngược lại
- Giúp cây đứng vững (đối với các cây thân gỗ và thảo)
- Hô hấp (đối với thân cây có tế bào tầng biểu bì có lục lạp
- Bảo vệ cây
- Giữ trữ khí, nước, chất dinh dưỡng,...
Động Từ :
Put , do , pick , go , get , have , study , sing , catch , dance
Danh từ :
dog , cat , hat , shirt , balloon , print , piano , bass , computer , maracas
10 động từ là:go,jum,sing,dance,sleep,water,wash,write,read,cry
9 danh từ là:flower,sand,family,home,house,book,pen,computer,clock
ks nhé!Học tốt!
Factory foot -> factory feet
foot -> feet
tomato -> tomatoes
bookshelf -> bookshelves
glass -> glasses
Rất vui vì giúp đc bạn.
Danh từ số ít : Danh từ số nhiều :
Pen Pens
Book Books
Ruler Rulers
Eraser Erasers
.............
Mk ko viết hết được . Mong bạn thông cảm .
dt đếm đc
STT | Danh từ | Nghĩa |
1 | accident | Tai nạn |
2 | account | tài khoản |
3 | actor | diễn viên |
4 | address | địa chỉ nhà |
5 | adult | người lớn |
6 | animal | thú vật |
7 | answer | bài giải |
8 | apartment | chung cư |
9 | arle | bài báo |
10 | artist | họa sĩ |
11 | baby | bé con |
12 | bag | cái cặp sách |
13 | ball | quả banh |
14 | bank | ngân hàng |
15 | battle | trận đánh |
16 | beach | bờ biển |
17 | bed | giường ngủ |
18 | bell | chuông |
19 | bill | hóa đơn |
20 | bird | chim |
21 | boat | con thuyền |
22 | book | sách |
23 | bottle | chai |
24 | box | cái hộp |
25 | boy | con trai |
26 | bridge | cầu |
27 | brother | anh em |
28 | bus | xe buýt |
29 | bush | bụi gai |
30 | camp | cắm trại |
31 | captain | thuyền trưởng |
32 | car | xe hơi |
33 | card | Thẻ |
34 | case | trường hợp |
35 | castle | Lâu đài |
36 | cat | con mèo |
37 | chair | chiếc ghế |
38 | chapter | chương |
39 | chest | ngực |
40 | child | trẻ em |
41 | cigarette | thuốc lá |
42 | city | thành thị |
43 | class | lớp |
44 | club | câu lạc bộ |
45 | coat | áo khoác |
46 | college | trường đại học |
47 | computer | máy tính bàn |
48 | corner | góc |
49 | country | đất nước |
50 | crowd | đám đông |
dt ko đếm đc
STT | Danh từ | Nghĩa | Câu ví dụ |
1 | access | quyền | Only a few people have access to this information. |
2 | accommodation | chỗ ở | Does the company provide accommodation for the workers? |
3 | adulthood | trưởng thành | You'll have more freedom in adulthood, but more responsibilities too. |
4 | advertising | quảng cáo | A lot of creative people work in advertising. |
5 | advice | lời khuyên | If you're not sure what to do, ask your friends for advice. |
6 | aggression | xâm lược | If he needs an outlet for his aggression, he could try boxing. |
7 | aid | viện trợ | Should rich countries give more aid to poor countries? |
8 | air | hàng không | If there's not enough air in the room, open a window. |
9 | alcohol | rượu | Whiskey contains much more alcohol than beer. |
10 | anger | Sự phẫn nộ | Why was someone with so much anger allowed to own a gun? |
11 | applause | tráng pháo tay | After the concert, the applause went on for at least five minutes. |
12 | arithme | toán học | I wanted to work in a bank because I was always good at arithme. |
13 | art | môn vẽ | If you want to learn about art, visit the national gallery. |
14 | assistance | hỗ trợ | After calling 911 for assistance, we waited for an ambulance. |
15 | athles | điền kinh | Jenny's very good at athles, and she's even won some medals. |
16 | attention | chú ý | The teacher found it difficult to get her students' attention. |
17 | bacon | Thịt ba rọi | Would you some bacon with your scrambled eggs? |
18 | baggage | hành lý | The customs officer at the airport checked all my baggage. |
19 | ballet | ba lê | My dad loved ballet, and he even took us to see Swan Lake. |
20 | beauty | nét đẹp | Many poets have been inspired by the beauty of nature. |
21 | beef | thịt bò | I don't eat beef or pork, but I fish and seafood. |
22 | beer | bia | It was a good party, but I think we drank too much beer. |
23 | biology | môn sinh học | If you study biology, you'll learn how amazing life really is. |
24 | blood | máu | Blood carries oxygen from the lungs to all the body's cells. |
25 | botany | thực vật học | When I studied botany, we often collected plants from forests. |
26 | bread | bánh mì | I sliced a loaf of bread and then made some sandwiches. |
27 | business | kinh doanh | Before going into business, ask your father for some advice. |
28 | butter | bơ | Would you some butter on your toast? |
29 | carbon | carbon | Climate change occurs when there's too much carbon in the air. |
30 | cardboard | các tông | We could get cardboard for our signs by cutting up old boxes. |
31 | cash | tiền mặt | If you need some cash, go to an ATM machine. |
32 | chalk | phấn viết bảng | Don't forget to take some chalk to your class. |
33 | chaos | hỗn loạn | There was chaos after the fire started, with people running in all directions. |
34 | cheese | phô mai | Do you want some extra cheese on your pizza? |
35 | chess | cờ vua | Do you feel having a game of chess? |
36 | childhood | thời thơ ấu | For most of my childhood, our family lived in London. |
37 | clothing | quần áo | We were poor, but we always had enough food and clothing. |
38 | coal | than đá | My grandmother used to cook on a stove that burned coal. |
39 | coffee | cà phê | How many cups of coffee do you drink every day? |
40 | commerce | thương nghiệp | Some historians say commerce began about 10,000 years ago. |
41 | compassion | lòng trắc ẩn | The Buddha taught us to feel compassion for all living things. |
42 | comprehension | sự hiểu | Sayoko's comprehension of written English is excellent. |
43 | content | Nội dung | This website's content is great, and so is the design. |
44 | corruption | tham nhũng | All this corruption has made many poliians very rich. |
45 | cotton | bông | American farmers used African people as slaves to pick cotton. |
46 | courage | lòng can đảm | The protesters showed so much courage, knowing they could be shot at any moment. |
47 | currency | tiền tệ | How much local currency will I need to get a taxi from the airport? |
48 | damage | hư hại | We couldn't believe how much damage the storm had caused. |
49 | dancing | khiêu vũ | My legs are sore after so much dancing in the club last night. |
50 | danger | nguy hiểm |
* Ko ai giúp thì mình tự trả lời ha '-' *
1. eat cook lunch potatoes meal
2.cash vault counter deposit bank
3.Monday Tuesday Friday Sunday day
4.hand time strap number watch
5.uniform hospital medicine thermometer nurse
6.rose petal stem garden flowers
7.golf rugby tennis football sports
8.Oslo Paris London New York city
9.bars cell warder sentence prision
10.barn plough tractor fertilizer farm
11.book pupil teacher classroom school
12.film screen projector usherette cinema
13.Mars Venus Saturn Mercury planet
14.badly softly slowly strongly adverbs
15.shelf book lend catalogue library
#Có sai xót gì mong các bạn góp ý
1.Danh từ số ít
- Danh từ không đếm được như : hair ( tóc ), rice ( gạo ) ...
- Danh từ chỉ có một như : a pen ( một cái bút ), Lan ( tên người ) ...
Khác với pens ( nhiều cái bút ) hay Mai and Lan ( hai người ) ...
Những từ như family ( gia đình ) hay class ( lớp học ) ... tuy có nhiều người ( VD: gia đình có ông bà, anh chị em ) nhưng nó chỉ là 1 khi đứng một mình hoặc có thêm one, a ... nên vẫn được coi là DT số ít
P/S : Có nhiều thầy cô vẫn coi family, class hay các từ thuộc loại đó là DT số nhiều nhưng bản chất các từ đó vẫn là DT số ít.
2. Danh từ số nhiều
- Các từ chỉ nhiều người hoặc nhiều sự vật ( từ hai trở lên ) như : they ( họ, chúng nó ), we ( chúng ta, chúng tôi ) Riêng you vừa có nghĩa là bạn, vừa có nghĩa là các bạn nhưng vẫn được coi là danh từ số nhiều.
+ Danh từ chỉ sự vât số nhiều được thêm s : pens, books
Danh từ được sử dụng với nhiều chức năng khác nhau:
Ví dụ: Hoa lan rất đẹp
Ví dụ: Thằng bé ăn bánh
Ví dụ: Anh ta là kĩ sư
câu hỏi này bạn hãy đăng trong môn văn sử địa ấy
chúc may mắn!