Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ước muốn
Ước mong
Ước mộng
Mơ tưởng
Mơ mộng
@Bảo
#Cafe
Những từ cùng nghĩa của mình đây nhé bạn
Bắt đầu tiếng ước :
ước mơ: ước muốn, ước ao, ước mong, ước vọng,
Bắt đầu bằng tiếng mơ
mơ ước, mơ tưởng, mơ mộng.
^ HT ^
Từ đồng nghĩa : Cẩn trọng
Từ trái nghĩa : ko thận trọng
Đặt câu:
- Bạn A là một người cẩn trọng.
- Do tính ko thận trọng của mình, bn B đã có một bài học nhớ đời.
Từ đồng nghĩa: Cẩn thận
Từ trái nghĩa: Cẩu thả
Đặt câu:
- Nhờ tính cẩn thận mà bạn Nạm đã được được điểm 10 trong kì thi
- Bạn An bị cô giáo chỉ trích vì tính cẩu thả của mình
Trong chiến đấu, chỉ những người can đảm, gan dạ mới có thể làm nên những chiến công
Từ đơn : lùn , cao , cõng , thấp , nhảy
Từ ghép : giao hàng , bầu trời , sóng biển , mặt trời , buổi sáng
Từ phức : bánh vòng , đi học , đến trường , gặp cô , từ phức
Từ láy : đơn đọc , lềnh bềnh , lưu loát , nhanh nhanh , dong dỏng
5 từ chỉ từ láy : mải miết, xa xôi, lạnh lùng, nhạt nhẽo, thấp thoáng
5 từ chỉ từ ghép : xanh đậm , việc nhỏ, lạnh giá, yêu thương, mùa xuân
5 từ chỉ từ đơn: nhờ, bạn, lại, có, chí, nhiều
5 từ chỉ từ phức : công bằng, thông minh, độ lượng, đa tình, đa mạng
từ cùng nghĩa với lễ phép là lễ độ
từ trái nghĩa với lễ phép là hỗn xược
Câu 1: 5 từ láy có chữ 'l': long lanh, lóng lánh, lung linh, lập lòe, lấp lánh,...
5 từ láy có chữ 'x': xinh xắn, xộc xệch, xanh xanh, xa xa, xu xoa...
Câu 2: * lấp lánh
=> Những viên kim cương thật lấp lánh
* xinh xắn
=> Cô bé nhìn thật xinh xắn và đáng yêu
Câu 3: a) Có vần ăn: ăn năn, năn nỉ, nhắn nhó,...
b) Có âm 'l' ơ chữ cái đầu: lóng lánh, lung linh, lập lòe...
Các từ cùng nghĩa với trung thực-tự trọng:ngay thẳng,chân thật,thật thà,thật long,..
-Câu nói của em toát lên sự thật thà và dáng tin cậy.
-Người có tấm lòng ngay thẳng sẽ rất kiên định.
Trái nghĩa với thật thà là giả dối
Cùng nghĩa với độc ác là tàn bạo
cùng nghĩa trung thực
thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung thực
cùng nghĩa với tự trọng ;
tự tin, trung thành, trung thực, trong sáng, hiên ngang ,
Trung thực là đúc tính tốt của con người
trái nghĩa thật thà
giả dối, dối trá, lừa đảo , lưu manh
cùng nghĩa độc ác
hung ác ,ác man, tàn bảo
Là mơ tưởng , mong ước .
#Songminhnguyệt