Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Thú dữ, nguy hiểm : hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, bò rừng, tê giác
b) Thú không nguy hiểm : thỏ, ngựa vằn, khỉ, vượn, sóc, chồn, cáo, hươu
(hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, thỏ, ngựa vằn, bò rừng, khỉ, vượn, tê giác, sóc, chồn, cáo, hươu)
a) Gọi tên theo hình dáng : chim cánh cụt, cú mèo, vàng anh
b) Gọi tên theo tiếng kêu : tu hú, cuốc, quạ
c) Gọi tên theo cách kiếm ăn: bói cá, gõ kiến, chim sâu
a) Đen như quạ
b) Hôi như cú
c) Nhanh như cắt
d) Nói như vẹt
e) Hót như khướu
Xếp tên các loài chim trong ngoặc đơn vào dòng thích hợp :
a Gọi tên theo hình dáng : Vàng anh ; cánh cụt
b Gọi tên theo tiếng kêu : tu hú; cuốc
c Gọi tên theo cách kiếm ăn : chim sâu; gõ kiến ;bói cá
# hok tốt #
Xếp tên các loài chim trong ngoặc đơn vào dòng thích hợp :
( bói cá, gõ kiến, tú hú, khách, cuốc, cách cụt, vàng anh, chim sâu )
a. Gọi tên theo hình dáng : Vàng anh ; cánh cụt
b. Gọi tên theo tiếng kêu : tu hú; cuốc
c. Gọi tên theo cách kiếm ăn : chim sâu; gõ kiến ;bói cá
Thứ tự đúng : b, d, a, c b. Một hôm, Kiến khát quá, bèn bò xuống suối uống nước. d. Chẳng may trượt ngã, Kiến bị dòng nước cuốn đi. a. Chim Gáy đậu trên cây, thấy Kiến bị nạn, vội bay đi gắp một cành khô thả xuống dòng suối để cứu. c. Kiến bám vào cành cây, thoát chết.
a) Dữ như hổ (cọp).
b) Nhát như thỏ.
c) Khỏe như voi.
d) Nhanh như sóc.
(thỏ, voi, hổ (cọp), sóc)
a) Cá nước mặn (cá biển): cá nục, cá thu, cá chuồn
b) Cá nước ngọt (cá ở sông, hồ ao): cá chép, cá mè, cá chim, cá trê, cá chuối