Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Giống nhau : Đều tan tốt trong nước, tồn tại ở dạng rắn(tinh thể)
Khác nhau
Muối ăn : Có vị mặn,cô cạn thu được muối khan
Đường : Có vị ngọt, dễ bắt lửa,dễ cháy.
1. Mỗi chất có những tính chất nhất định.
2. Trạng thái hay thể (rắn, lỏng hay khí), màu, mùi, vị,tính tan hay không tan trong nước (hay trong một chất lỏng khác), nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng, tính dẫn điện, dẫn nhiệt... là những tính chất vật lí. Còn khả năng biến đổi thành chất khác, thí dụ, khả năng bị phân huỷ, tính cháy được (trong các chương sau sẽ cho thấy, khi một chất cháy không phải là nó mất đi, mà là biến đổi thành chất khác) là những tính chất hoá họ
Giống nhau : Đều tan trong nước, tồn tại ở dạng rắn(tinh thể)
Khác nhau
Muối ăn : Có vị mặn,cô cạn thu được muối khan
Đường : Có vị ngọt, dễ bắt lửa,dễ cháy.
c.
Giống nhau: Chất rắn, màu trắng, tan trong nước
Khác nhau:
Muối: Có vị mặn, là hợp chất vô cơ, CTHH: NaCl
Đường: Có vị ngọt, là hợp chất hữu cơ, CTHH: C12H22O11
- Cả hai đều có màu trắng và tan được trong nước
- Khác:
+ Đường cháy được nhưng muối ko cháy được
+ Muối có vị mặn nhưng đường có vị ngọt
Màu, vị | Tính tan trong nước | Tính cháy được | |
Muối ăn | Trắng, mặn | Tan | Không cháy được |
Đường | Trắng,ngọt | Tan | Cháy được |
Than | Đen, không vị | Không tan | Cháy được |
chất | màu, vị, tính tan | cháy |
muối | trắng,mặn,tan trong nc | ko cháy |
đường | trắng,ngọt ,tan trong nc | cháy đc |
than | đen,ko vị ,ko tan trong nc | cháy đc |
tham khảo:
Một số đặc điểm giống và khác nhau giữa sắt, đồng, nhôm là:
Giống nhau: đều là kim loại, có ánh kim, dễ kéo thành sợi và dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
Khác nhau:
Sắt: màu trắng sáng, bị gỉ
Đồng: màu đỏ nâu, bị gỉ
Nhôm: màu trắng bạc, không bị gỉ nhưng bị một số a-xit ăn mòn.
Giống: đề là kim loại, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
Khác:
+Sắt: - về vật lý:Có màu trắng và dễ bị gỉ
+Đồng: Có màu nâu đỏ và dễ bị gỉ
+Nhôm: có màu trắng và không bị gỉ
Muối ăn | Đường | Than | |
Màu | Trắng | Nhiều màu | Đen |
Vị | Mặn | Ngọt | Không |
Tính tan | Tan | Tan | Không |
Tính cháy | Không | Cháy | Cháy |
Tham khảo!!!
chúng ta phải so sánh màu sắc , mùi vị , tính tan , trạng thái
a, muối có vị mặn , màu trắng , tan trong nước , thể rắn.
đường có vị ngọt , màu trắng , tan trong nước , thể rắn.
b, rượu có vị nồng , màu trắng , tan trong nước , thể lỏng.
nước ko màu , ko vị , thể lỏng
c, bột mì ko mùi , màu trắng , ko tan trong nước , thể rắn.
đường có vị ngọt , màu trắng , tan trong nước , thể rắn.
d, khí oxi : Là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí , oxi ở thể lỏng có màu xanh nhạt.
khí cacbonic : ở điều kiện bình thường có dạng khí trong khí quyển Trái Đất , bao gồm một nguyên tử cacbon và hai nguyên tử oxi , trong dạng rắn, nó được gọi là băng khô.
Giống nhau : đều là chất lỏng, không màu, có thể thấm nước
Khác nhau : cồn là đơn chất dễ cháy còn nước là hợp chất hòa tan được nhiều chất
Giống nhau là cùng chất lỏng đuợc lên men từ một chất nào đó.
Khác nhau là rượu có nồng độ nhẹ hơn cồn và có màu sắc tùy loại làm ra rượu. Dùng cho thức uống. Cồn có độ cao màu trắng thuờng dùng trong công nghiệp.
Tính chất vật lý và hóa học có giống và khác. Về giá cả thì tùy từng vùng và cách pha chế.
Cả hai đều có lợi và hại tùy theo cách người tiêu dùng.
Độ sôi thì cho trả lời rằng cồn mau sôi hơn rượu vì chứa nuớc ít hơn. Con số chính xác thì xin chịu thua, chỉ phỏng đoán tùy nồng độ so với nước cất là 100 C.
Chúc bạn học tốt!
hãy nêu những biểu hiện được coi là tính chất của chất.
-tính chất vật lí , độ cứng , dẫn điện , ánh kim , vv
- tính chất vật lí như td với axit , td với bazo , td với muối vv
Em biết những tính chất gì của muối ăn,đường?
- muối ăn ở dạng tinh thể , dễ tan trong nước , có vị mặn , tó pứ với AgNO3, hoặc làm chất điều chế HCl trong phòng thí nghiệm
- đường ở dạng tinh thể trong suốt , tan tốt trong nước , thủy phân trong mt axit , td với Cu(oH)2
Thử so sánh 1 vài điểm giống nhau và khác nhau về tính chất giữa đường và muối?
- Giống nhau là đều tan , là hợp chất vôi cơ ,
- khác nhau
NaCl : td với AgNO3
AgNO3+NaCl->NaNO3+AgCl
đường : bị thủy phân
C12H22O11-H+ ->C6H12O6+C6H12O6