K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 8 2023

Độ âm điện của N > P, do đó cặp electron liên kết của ammonia bị hút lệch về phía N, xuất hiện lực đẩy giữa các cặp electron liên kết - liên kết (b.p. - b.p.), mở rộng góc liên kết.

20 tháng 7 2017

Đáp án cần chọn là: D

15 tháng 3 2017

Nhận biết các chất bột CaO, MgO, Al2O3

Cho nước vào 3 mẫu thử, mẫu thử nào tan trong nước là CaO, hai mẫu thử không tan trong nước là MgO và Al2O3

CaO + H2O → Ca(OH)2

Lấy Ca(OH)2 ở trên cho vào 2 mẫu thử không tan trong nước. Mẫu thử nào tan ra là Al2O3, còn lại là MgO

Ca(OH)2 + Al2O3 → Ca(AlO2)2 + H2O

18 tháng 3 2019

Nhận biết các dung dịch NaCl, CaCl2, AlCl3

Cho dung dịch NaOH vào 3 mẫu thử:

   + Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan là : AlCl3.

   + Mẫu thử nào dung dịch có vẩn đục là CaCl2

   + Mẫu thử nào dung dịch trong suốt là NaCl.

PTHH:

AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl

Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O

CaCl2 + 2NaOH → Ca(OH)2 + 2NaCl

20 tháng 5 2018

Nhận biết Al, Mg , Ca, Na

- Cho nước vào 4 mẫu thử:

   + Mẫu kim loại tan trong nước tạo thành dung dịch trong suốt là Na

   + Mẫu kim loại tan trong nước tạo dung dịch vẩn đục là Ca

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2

   + Hai mẫu thử không tan trong nước là Al và Mg

- Hai kim loại không tan trong nước ta cho dung dịch NaOH vào, kim loại nào phản ứng có khí bay ra là Al, còn lại là Mg

2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2

25 tháng 9 2019

Chọn C

Để loại khí H2S mùi trứng thối, độc dựa vào tính tan trong nước của nó

13 tháng 4 2017

Đáp án C

Khí đi ra từ hầm sinh khí lại phải cho đi qua nước để loại khí H 2 S mùi trứng thối, độc dựa vào tính tan trong nước của nó.

8 tháng 10 2021

Đáp án:

Niken có thể phản ứng được với các dung dịch muối của kim loại đứng sau nó trong dãy điện hóa:

Ni+CuSO4→NiSO4+Cu↓Ni+CuSO4→NiSO4+Cu↓

Ni+Pb(NO3)2→Ni(NO3)2+Pb↓Ni+Pb(NO3)2→Ni(NO3)2+Pb↓

Ni+2AgNO3→Ni(NO3)2+2Ag↓

3 tháng 2 2018

Niken có thể phản ứng được với các dung dịch muối sau đây:

Ni + CuSO4 → NiSO4 + Cu↓

Ni + Pb(NO3)2 → Ni(NO3)2 + Pb↓

Ni + 2AgNO3 → Ni(NO3)2 + 2Ag↓