Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hải đăng là đèn biển
thủy thủ : người đánh bắt
phi cơ : Máy bay
đại phong : đất nước lớn
Lương y : Bác sĩ
Giáo viên : người giáo dục
1. Giải nghĩa các từ mượn tiếng Hán sau :
Khai giảng: ngày đầu đến trường
Thủ môn : người giữ cửa (khung thành)
Hải đăng: Tòa nhà cao giữa biển
Lâm tặc : trộm rừng
Thủy chung : sắt son, không đổi như nước
Thi sĩ: người làm thơ
Hóa trang: mạc trang phục khác
Sơn hà: núi sông
Thạch mã: ngựa đá
Hải cẩu .: chó biển
2
Quê hương,cội nguồn của văn hóa dân tộc, đã đi vào những trang văn của bao thi sĩ.Thật vậy ,quê hương là nơi chúng ta sinh ra và lớn lên,là nơi ông cha ta nghìn năm bảo vệ và giũ gìn truyền thống dân tộc.Quê hương là những gì thân thương gần gũi và gắn bó nhất trong đời sống hàng ngày ...là những câu chuyện ngày xưa bà thường hay kể,là những khúc hts ầu ơ ru ta sớm ngày,là những chiếc cuốc,chõng tre ,thúng cha hay làm...Quê hương là nơi chúng ta,những người còn sống báo hiếu cha ông vào dịp lễ tết ,bằng những mâm cơm giản dị tưởng nhớ về người đã khuất.Quê hương không hiện đại và văn minh nhủ đo thị nhưng nó là cội nguồn là lẽ sống ,là bản sắc văn hóa dân tộc mà ta cần thừa hưởng và phát huy.
Thi sĩ: người làm thơ
truyền thống: văn hóa lâu đời và tốt đẹp
bạch mã: ngựa trắng
hải sản: đồ biển
dân ý: ý kiến người dân
hải cảng: cảng biển
hải cẩu: chó biển
lâm sản: đồ gỗ
Các từ đó mượn của tiếng Hán.
Dịch nghĩa: Cha mẹ, cha con, anh em, vùng trời, vùng biển.
Hải Cẩu :động vật sống ở biển Bắc Cực hoặc Nam Cực, có đầu giống chó
Hải Đăng : ngọn đèn trên biển, dùng để chiếu sáng cho các tàu, thuyền biết hướng đi
Giáo Viên :người dạy học ở bậc phổ thông hoặc tương đương
Phi cơ: từ mượn đùng để chỉ máy bay
Thủy Thủ :Người chuyên làm việc trên tàu thuỷ.
Lương Y :thầy thuốc chữa bệnh bằng các phương pháp y học cổ truyền dân tộc hoặc bằng bài thuốc gia truyền
hải cẩu: chó biển (hải:biển; cẩu:chó)
hải đăng: đèn biển (hải: biển; đăng:đèn)
giáo viên: là giáo dục cho học viên (giáo:dạy,giảng dạy; viên:học viên)
phi cơ(máy bay): phương tiện dùng để fđi lại trên không trung (phi:bay; cơ:động cơ [ở đây dịch là máy])
thủy thủ: nhân viên làm việc trên tàu thủy (thủy:nước[ở đây dịc là tàu thủy] thủ:đầu người,động vật,con vật [ở đây dịch là người.])
lương y:người chữa bệnh (lương:tiền kiếm được sau khi làm 1 việc gì đó; y: y học [y tế nói chung là ngành y])