K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau: (1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met – tARN (UAX) gắn bổ sung với codon mở đầu (AUG) trên mARN. (2) Tiểu đơn vị lớn của riboxom kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành riboxom hoàn chỉnh. (3) Tiểu đơn vị bé của riboxom gắn với mARN ở vị trí nhạn biết đặc hiệu. (4) Côđon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticodon...
Đọc tiếp

Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:

(1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met – tARN (UAX) gắn bổ sung với codon mở đầu (AUG) trên mARN.

(2) Tiểu đơn vị lớn của riboxom kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành riboxom hoàn chỉnh.

(3) Tiểu đơn vị bé của riboxom gắn với mARN ở vị trí nhạn biết đặc hiệu.

(4) Côđon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticodon của phức hệ aaI – tARN (aaI: axit amin đứng liền sau axit amin mở đầu).

(5) Riboxom dịch đi 1 codon trên mARN theo chiều 5’ → 3’.

(6) Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và aaI.

Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi polipeptit là:

A. (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5)

B. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5)

C. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5)

D. (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3)

1
18 tháng 3 2019

Đáp án: A

Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau: (1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met – tARN (UAX) gắn bổ sung với codon mở đầu (AUG) trên mARN (2) Tiểu đơn vị lớn của riboxom kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành riboxom hoàn chỉnh (3) Tiểu đơn vị bé của riboxom gắn với mARN ờ vị trí nhận biết đặc hiệu. (4) Codon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticodon...
Đọc tiếp

Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:

(1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met – tARN (UAX) gắn bổ sung với codon mở đầu (AUG) trên mARN

(2) Tiểu đơn vị lớn của riboxom kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành riboxom hoàn chỉnh

(3) Tiểu đơn vị bé của riboxom gắn với mARN ờ vị trí nhận biết đặc hiệu.

(4) Codon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticodon của phức hệ aa1 - tARN (aa1 : acid amin đứng liền sau acid amin mở đầu).

(5) Riboxom dịch đi một codon trên mARN theo chiều 5’ à 3

(6) Hình thành liên kết peptit giữa acid amin mở đầu và a a 1  

Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi polipeptit là:

A. (3) à (1) à (2) à (4) à (6) à (5)

B. (1) à (3) à (2) à (4) à (6) à (5)

C. (2) à (1) à (3) à (4) à (6) à (5)

D. (5) à (2) à (1) à (4) à (6) à (3)

1
4 tháng 1 2018

Đáp án A

Trình tự quá trình dịch mã

3_(gắn tiểu đơn vị bé/mARN) à 1_(tARN mang acid amin mở đầu đến..) à 2_(gắn tiểu đơn vị lớn để tạo riboxom hoàn chỉnh) à 4_(tARN2 mang acid amin tiếp theo đến riboxom..) à 5_(liên kết peptit hình thành giữa 2 acid amin) à 6_(riboxom dịch chuyển trên mARN...)

=> đáp án: A. (3)à  (l)à  (2) à(4) à  (6) à (5)

Cho dữ kiện về các diễn biến trong quá trình dịch mã: 1- Sự hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất. 2- Hạt bé của ribôxôm gắn với mARN tại mã mở đầu              3- tARN có anticodon là 3' UAX 5' rời khỏi ribôxôm. 4- Hạt lớn của ribôxôm gắn với hạt bé.                          5- Phức hợp [fMet-tARN] đi vào vị trí mã mở đầu. 6- Phức hợp [aa2-tARN] đi vào...
Đọc tiếp

Cho dữ kiện về các diễn biến trong quá trình dịch mã:

1- Sự hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.

2- Hạt bé của ribôxôm gắn với mARN tại mã mở đầu             

3- tARN có anticodon là 3UAX 5' rời khỏi ribôxôm.

4- Hạt lớn của ribôxôm gắn với hạt bé.                         

5- Phức hợp [fMet-tARN] đi vào vị trí mã mở đầu.

6- Phức hợp [aa2-tARN] đi vào ribôxôm.                      

7-  Mêtionin tách rời khỏi chuỗi pôlipeptit

8- Hình thành liên kết peptit giữa aa1 và aa2.                          

9- Phức hợp [aa1-tARN] đi vào ribôxôm.

Trình tự nào sau đây là đúng?

A. 2-4-1-5-3-6-8-7.                             

B. 2-5-9-1-4-6-3-7-8. 

C. 2-5-4-9-1-3-6-8-7.                          

D. 2-4-5-1-3-6-7-8.

1
22 tháng 2 2019

Trình tự đúng là 2-5-4-9-1-3-6-8-7

Chọn C

12 tháng 4 2019

Quá trình dịch mã diễn ra theo các bước II → I → III

Chọn A

23 tháng 10 2019

Đáp án A

Thứ tự đúng của quá trình tạo phức hệ tiến hành dịch mã gồm các bước II  à I à III

Hình vẽ sau đây mô tả cấu tạo chung của một nuclêôtit (đơn phân cấu tạo nên ADN), trong đó: (a) và (b) là số thứ tự vị trí của các nguyên tử cacbon có trong phân tử đường mạch vòng. Hãy quan sát hình ảnh và cho biết trong các nhận xét dưới đây, có bao nhiêu nhận xét đúng. I. Căn cứ vào loại bazơ nitơ liên kết với đường để đặt tên cho nuclêôtit. II. Một nuclêôtit gồm ba thành phần:...
Đọc tiếp

Hình vẽ sau đây mô tả cấu tạo chung của một nuclêôtit (đơn phân cấu tạo nên ADN), trong đó: (a) và (b) là số thứ tự vị trí của các nguyên tử cacbon có trong phân tử đường mạch vòng. Hãy quan sát hình ảnh và cho biết trong các nhận xét dưới đây, có bao nhiêu nhận xét đúng.

I. Căn cứ vào loại bazơ nitơ liên kết với đường để đặt tên cho nuclêôtit.

II. Một nuclêôtit gồm ba thành phần: axit phôtphoric, đường đêôxiribôzơ, bazơnitơ.

III. Đường đêôxiribôzơ có công thức phân tử là   bazơ nitơ gồm có 4 loại: A, T, G, X

IV. Bazơ nitơ và nhóm phôtphat liên kết với đường lần lượt tại các vị trí cacbon số 1 và cacbon số 5 của phân tử đường.I. Căn cứ vào loại bazơ nitơ liên kết với đường để đặt tên cho nuclêôtit.

II. Một nuclêôtit gồm ba thành phần: axit phôtphoric, đường đêôxiribôzơ, bazơnitơ.

III. Đường đêôxiribôzơ có công thức phân tử là   bazơ nitơ gồm có 4 loại: A, T, G, X

IV. Bazơ nitơ và nhóm phôtphat liên kết với đường lần lượt tại các vị trí cacbon số 1 và cacbon số 5 của phân tử đường.

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

1
17 tháng 7 2019

Đáp án A

Nội dung I đúng. Các nucleotit chỉ khác nhau ở thành phần bazơ nitơ nên người ta căn cứ vào loại bazơ nitơ liên kết với đường để đặt tên cho nuclêôtit.

Nội dung II, III đúng.

Nội dung IV sai. Trong cấu trúc một nucleotide, acid photphoric liên kết với đường ở vị trí cacbon số 5’ và bazo  liên kết với đường ở vị trí cacbon 1'. Đánh dấu vị trí của cacbon của đường phải có dấu phẩy.

Có 3 nội dung đúng.

Biết các codon mã hóa các axit amin như sau: GAA: axit Glutamin (Glu); AUG: Metinônin (Met); UGU: Xistêin (Cys); AAG: Lizin (Lys); GUU: Valin (Val); AGU; Xêrin (Ser). Nếu một đoạn gen cấu trúc có trình tự các cặp nuclêôtit là: 1 2 3……….10………18 (vị trí các nuclêôtit từ trái qua phải) 3’ TAX XAA TTX AXA TXA XTT....5’ 5’ ATG GTT AAG TGT AGT GAA….3’ Hãy cho biết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?    I. Trình tự...
Đọc tiếp

Biết các codon mã hóa các axit amin như sau: GAA: axit Glutamin (Glu); AUG: Metinônin (Met); UGU: Xistêin (Cys); AAG: Lizin (Lys); GUU: Valin (Val); AGU; Xêrin (Ser). Nếu một đoạn gen cấu trúc có trình tự các cặp nuclêôtit là:

1 2 3……….10………18 (vị trí các nuclêôtit từ trái qua phải)

3’ TAX XAA TTX AXA TXA XTT....5’

5’ ATG GTT AAG TGT AGT GAA….3’

Hãy cho biết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

   I. Trình tự các axit amin trong phân tử protein do gen cấu trúc nói trên tổng hợp là : Met – Val – Lys – Cys – Ser - Glu

   II. Đột biến thay thế cặp nucleotit A – T ở vị trí thứ 10 thành cặp nuclêôtit T – A sẽ làm chuỗi polipepetit được tổng hợp không thay đổi so với bình thường

   III. Đột biến mất 1 cặp nucleotit là X – G ở vị trí thứ 4 sẽ thay đổi toàn bộ axit amin trong chuỗi poolipeptit từ sau axit amin mở đầu

   IV. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit A –T ở vị trí thứ 12 thành cặp nuclêôtit T – A sẽ làm xuất hiện mã kết thúc và chuỗi poolipeptit được tổng hợp ngắn hơn so với bình thường

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

1
20 tháng 10 2018

Đáp án C.

Các phát biểu I, II và IV đúng.

- I đúng: bộ ba mở đầu dịch mã trên mARN là AUG, nên triplet tương ứng trên mạch gốc của gen là TAX, do đó ta thấy mạch có chiều 3’ TAX… XTT5’ là mạch gốc.

Mạch gốc: 3’ TAX XAA TTX AXA TXA XTT…5’

Phân tử mARN:

5’ AUG GUU AAG UGU AGU GAA…3’

" trình tự chuỗi polipeptit sẽ là: Met – Val – Lys – Cys – Ser – Glu.

- II sai: Thay thế cặp A – T ở vị trí thứ 10 thành cặp T – A biến bộ ba UGU thành bộ ba AGU quy định axit amin Ser.

- III đúng: Đột biến mất 1 cặp nucleotit là X – G ở vị trí thứ 4 sẽ làm khung đọc dị dịch chuyển. Theo đó codon ban đầu trên mARN là GUU sẽ bị thay thế bằng codon UUA, và bộ ba mới không phải bộ ba kết thúc, nên nó sẽ làm thay đổi trình tự chuỗi polipeptit.

- IV đúng: Đột biến thay thế cặp nucleotit A – T ở vị trí thứ 12 thành cặp nucleotit T – A sẽ làm thay đổi codon mã hóa trên mARN từ codon UGU thành UGA là bộ ba kết thúc, nên chuỗi polipeptit sẽ ngắn hơn so với ban đầu.

Trình tự đúng là:

(2) Hạt bé của ribôxôm gắn với mARN tại mã mở đầu

(5) Phức hợp [fMet-tARN] đi vào vị trí mã mở đầu.

(4) Hạt lớn của ribôxôm gắn với hạt bé.

(9) Phức hợp [aa1-tARN] đi vào ribôxôm.

(1) Sự hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.

(3) tARN có anticodon là 3'UAX5' rời khỏi ribôxôm.

(6) Phức hợp [aa2-tARN] đi vào ribôxôm.

(8) Hình thành liên kết peptit giữa aa1 và aa2.

(7) Hạt lớn và hạt bé của ribôxôm tách nhau ra.

 

21 tháng 9 2019

Đáp án C

(1) Đúng. Khi đột biến trên là đột biến thay thế và bộ ba mới tạo ra vẫn mã hóa axit amin cũ.

(2) Đúng. Ví dụ đột biến thay thế T – A = A - T gây bệnh hồng cầu liềm.

(3) Sai. Alen A và a có thể có chiều dài khác nhau (nếu đột biến mất hoặc thêm)

(4) Đúng.

Biết các codon mã hóa các axit amin như sau: GAA: Axit glutamic; AUG: Metônin; UGU: Xistêtin; AAG: Lizim; GUU: Valin; AGT: Xêrin. Nếu một đoạn gen cấu trúc có trình tự các cặp nuclêôtit là:      1 2 3……………10……………18 (vị trí các nuclêôtit từ trái qua phải) 3’ TAX XAA TTX AXA TXA XTT 5’ 5’ ATG GTT AAG TGT AGT GAA 3’ Hãy cho biết, những phát biểu nào sau đây là đúng? I. Trình tự các axit amin trong phân tử...
Đọc tiếp

Biết các codon mã hóa các axit amin như sau: GAA: Axit glutamic; AUG: Metônin; UGU: Xistêtin; AAG: Lizim; GUU: Valin; AGT: Xêrin. Nếu một đoạn gen cấu trúc có trình tự các cặp nuclêôtit là:

     1 2 3……………10……………18 (vị trí các nuclêôtit từ trái qua phải)

3’ TAX XAA TTX AXA TXA XTT 5’

5’ ATG GTT AAG TGT AGT GAA 3’

Hãy cho biết, những phát biểu nào sau đây là đúng?

I. Trình tự các axit amin trong phân tử prôtêin do gen cấu trúc nói trên tổng hợp là: Mêtiônin – Valin – Lizin – Xistêin – Xêrin – Axit glutamic.

II. Thay thế cặp nuclêôtit A – T ở vị trí thứ 10 thành cặp nuclêôtit T- A sẽ làm chuỗi pôlipeptit được tổng hợp không thay đổi so với bình thương.

III.  Mất 1 cặp nuclêotit là X – G ở vị trí thứ 4 sẽ thay đổi toàn bộ axit amin trong chuỗi pôlipeptit từ sau axit amin mở đâu.

IV. Thay thế cặp nuclêôtit A – T ở vị trí thứ 12 thành cặp nuclêôtit T – A sẽ làm xuất hiện mã kết thúc và chuỗi pôlipeptit được tổng hợp ngắn hơn so với bình thường

A. I, III, IV              

B. I, II, III              

C. I, II, IV              

D. II, III, IV.

1
29 tháng 7 2019

Giải chi tiết:

Trình tự codon trên mạch ARN là

     1 2 3……………10……………18 (vị trí các nuclêôtit từ trái qua phải)

3’ TAX XAA TTX AXA TXA XTT 5’

5’ AUG GUU AAG UGU AGU GAA 3’

Trình tự axit amin là: Met – Val – Lys – Cys – Ser – Glu → I đúng 

II, thay thế cặp A –T ở vị trí số 10 bằng cặp T-A , codon trên mARN là AGU mã hóa cho Ser thay vì Cys → II sai

III đúng,

IV đúng, codon sau đột biến là UGA mang tín hiệu kết thúc dịch mã

Chọn A