Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Những gì thịt bạn muốn cho bữa ăn tối? Chúng ta sẽ mua gì? Vì vậy, nó có lẽ là rau bina
1)Bạn muốn ăn thịt nào?
2)Chúng ta sẻ mua gì?
3)Vì vậy có nghỉa là rau bina
Mình không biết " what " là cái gì . Mình chỉ biết " what " là cái gì thôi !
trả lời nhiều câu hỏi, trả lời nhanh và đúng thì sẽ được giáo viên hoặc cộng tác viên tick, mỗi lần tick như vậy bạn sẽ được 1gp, cứ như vậy nhiều lần là sẽ được hạng cao nhất thôi
hạng cao nhất là bạn phải có đủ 6000GP mới có hạng cao nhất
tiếng anh à bạn ( nếu vậy mk làm tiếng anh lun nha )
My hobbies are reading books or reading manga. Since there are times when I need to be a little entertaining, everyone has to be entertained but there will be someone with a different or more hobby. I feel very stressed out and have to read books or comics.
Dịch :
Sở thích của tôi là đọc sách hoặc đọc manga. Vì có những lúc tôi cần giải trí một chút, mọi người phải giải trí nhưng sẽ có người có sở thích khác hoặc nhiều hơn. Tôi cảm thấy rất căng thẳng và phải đọc sách hoặc truyện tranh.
1. Câu khẳng định
Động từ tobe | Động từ thường | |
Cấu trúc | S + will + be + N/Adj | S + will + V(nguyên thể) |
Lưu ý | will = ‘ll | |
Ví dụ | - She‘ll be fine. (Cô ấy sẽ ổn thôi.) - You will be mine soon (Anh sẽ sớm thuộc về em thôi.) | - I will always love you. (Em sẽ luôn luôn yêu anh.) - No worries, I will take care of the children for you. (Đừng lo, em sẽ chăm sóc bọn trẻ giúp chị.) |
2. Câu phủ định
Động từ tobe | Động từ thường | |
Cấu trúc | S + will not + be + N/Adj | S + will not + V(nguyên thể) |
Lưu ý | will not = won’t | |
Ví dụ | – She won’t be happy if she cannot pass the entrance exam tomorrow. (Cô ấy sẽ không vui nếu cô ấy không vượt qua kỳ thi thi đầu vào ngày mai) – We won’t be friends anymore. (Chúng ta sẽ không tiếp tục làm bạn nữa.) | – I won’t bring champagne to the party tonight. (Tớ sẽ không mang rượu Sâm-panh đến bữa tiệc tối nay đâu.) – I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.) |
3. Câu nghi vấn
Động từ tobe | Động từ thường | |
Cấu trúc | Q: Will + S + be + ? A: Yes, S + will No, S + won’t | Q: Will + S + V(nguyên thể)? A: Yes, S + will. No, S + won’t. |
Ví dụ | - Q: Will you be home tomorrow morning? (Sáng mai anh có ở nhà không?) Yes, I A: No, I won’t (Không, anh sẽ không có ở nhà) - Q: Will he be the last person to leave the classroom? (Cậu ấy sẽ là người cuối cùng rời khỏi phòng học đúng không?) A: Yes, he will (Có, cậu ấy sẽ ở lại) | - Q: Will you come back? (Anh có quay lại không?) A: Yes, I will (Có, anh sẽ quay lại) - Q: Will he go to the post office to take the parcel for you? (Cậu ta sẽ đến bưu điện để nhận bưu kiện cho em chứ?) A: No, he won’t (Không, cậu ấy sẽ không) |
> Tổng hợp: Các thì trong tiếng anh
II. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Trạng từ chỉ thời gian | – in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa) – tomorrow: ngày mai – Next day: ngày hôm tới – Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới |
Động từ chỉ khả năng sẽ xảy ra | – think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là – perhaps: có lẽ – probably: có lẽ – Promise: hứa |
III. CHỨC NĂNG THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
Ví dụ | Phân tích | |
Ví dụ 1: – I miss my mom. I (drop)………by her house on the way to work tomorrow. (Tôi nhớ mẹ quá. Tôi sẽ rẽ qua nhà mẹ trên đường đi làm) A. drop B. dropped C. will drop | Có từ tín hiệu chỉ thời gian trong tương lai Là quyết định được phát ra tại thời điểm nói, không phải 1 dự định từ trước: Nhớ mẹ => nên quyết định sẽ đến thăm mẹ vào ngày mai à Động từ chia ở thì Tương lai đơn à Chọn đáp án C | |
Chức năng 1 | Thì tương lai đơn diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói | |
Ví dụ 2: –………you (open) ………the door for me please? (Bạn có thể vui lòng mở cửa dùm mình được không?) A. Do………open B. Did………open C. Will ………open | Đề nghị ai đó l àm gì à Sử dụng thì Tương lai đơn à Chọn đáp án C | |
Chức năng 2 | Thì tương lai đơn dùng để đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời | |
Ví dụ 3: – I promise I (take) ……… you to the water park when I’m not occupied. (Mẹ hứa là mẹ sẽ đưa con đến công viên nước chơi nếu mẹ rảnh) A. will take B. take C. not use | Lời hứa là sẽ làm cho ai đó điều gì à Động từ chia ở thì Tương lai đơn à Chọn đáp án A | |
Chức năng 3 | Thì tương lai đơn được dùng cho lời hứa hẹn |
Câu khẳng định S+will+Vbare
Câu phủ định S+will+not+V0 nếu muốn ghi nhanh thì will not còn thể ghi là won't
Câu hỏi Will+S+V0? nếu đề mà có chữ won't thì công thức là Won't+S+V0? chắc bạn cx chx hiểu đâu để mik ghi vd nhớ là phải có dấu chấm hỏi đó nếu ko là bị trừ điểm đó
có chữ Will thì sẽ hỏi là Will you...?
chúc bn hc tốt
còn won't thì sẽ hỏi là Won't you...?
Trả lời :
What : Cái gì
Hok tốt nhé , đúng hông nak , mình chả hỏi lại bạn đâu
Bố thí cái !
what : cái gì ( đây là nghĩa của từ "what" )
k mk nhak
Thanks <3