Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 3:
a)
CH4: 4-
CO2: 4+
CH3OH:2-
Na2CO3: 4+
Al4C3:4-
b)
CH2O:0
C2H2:1-
HCOOH:2+
C2H6O: 2-
C2H4O2: 0
\(\text{C2H6: CH3 - CH3}\)
--> C có cộng hóa trị 4
\(\text{C3H8 : CH3 - CH2 - CH3}\)
C có cộng hóa trị 4
HCHO: C có cộng hóa trị 3
Xác định cộng hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau đây:
|
H2O |
CH4 |
HCl |
NH3 |
Cộng hóa trị |
H có cộng hóa trị là 1 O có cộng hóa trị là 2 |
C có cộng hóa trị là 4 H có cộng hóa trị là 1 |
H và Cl đều có cộng hóa trị là 1 |
N có cộng hóa trị là 3 H có cộng hóa trị là 1 |
Những cặp chất xảy ra phản ứng oxi hoá - khử :
(1)
(2) MnO2 + 4HCl > MnCl2 + Cl2 + 2H2O
b) Trong phản ứng (1) :
- Nguyên tử hiđro nhường electron là chất khử, sự nhường electron của H2 được gọi là sự oxi hoá nguyên tử hiđro.
- Ion đồng nhận electron, là chất oxi hoá. Sự nhận electron của ion đồng được gọi là sự khử ion đồng.
Trong phản ứng (2) :
- Ion Clo nhường electron là chất khử. Sự nhường electron của Cl được gọi là sự oxi hoá ion clo.
- Ion Mn nhận electron là chất oxi hoá. Sự nhận electron của ion Mn được gọi là sự khử ion Mn.
Dựa vào hiệu độ âm điện, trong:
* Na2O: liên kết ion.
* MgO: liên kết ion.
* HBr: liên kết công hóa trị phân cực.
* CaBr2: liên kết ion.
Trong các hợp chất đã cho, cacbon đều có cộng hoá trị là 4 nhưng số oxi hoá của cacbon trong các hợp chất :
CH 4 , C 2 H 6 , C 2 H 4 , C 2 H 2 , HCHO, HCOOH lần lượt là : -4, -3, -2, -1, 0, +2.