Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Thanks
2. Stereo
3. Daughter
4. Believe
5. Decorate
6. Bedroom
7. Aerobics
8. Search
9. Candy
10. Teddy bear
1. A: cat. B: hat. C: that. D: hate.
2. A: luck. B: put. C: love. D: cup.
3. A: spend. B: pen. C: she. D: men.
4. A: pens. B: books. C: chairs. D: toys.
5. A: like. B: lively. C: live. D: life.
6. A: friend. B: mean. C: ten. D: men.
7. A: stay. B: dad. C: tale. D:great.
8. A: poor. B: door. C: more. D: saw.
9. A: brother. B: money. C: love. D: lose.
10. A: tell. B: sale. C: hell. D: best.
4, Hãy chọn từ có cách phát âm khác với các từ con lài trong cùng 1 hàng:
1. a, station ----- b, cinema ----- c, place ----- d, late
2. a, left ----- b, zebra ----- c, next ----- d, wet
3. a, near ----- b, hear ----- c, ear ----- d, ahead
4. a, excuse ----- b, must ----- c, sun ----- d, junction
5. a, evening ----- b, desk ----- c, welcome ----- d, next
6. a, live ----- b, music ----- c, listen ----- d, decide
5, tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau:
a, Students sometimes like to have picnic
having
b, Mr Brown always goes to work in car
by
c, Can you tell me the way to hospital?
the hospital.
d, There are a dog under the table.
is
Bài 4: Hãy chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại trong cùng một hàng:
1. b, cinema.
2. b, zebra.
3. d, ahead.
4. a, exuse.
5. a, evening.
6. d, decide.
Bài 5, Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau:
a, like => likes
b, in => by
c, Can => Could
d, There are => There is
tìm từ có cách đọc khác các từ còn lại ở phần chữ nghiêng
a.candy many after matter
b.ride picnic music visit
c.fever better she because
d.museum lunch mum Sunday
Địa điểm:
⦁ e: Earth (Trái Đất), Egypt (Ai Cập),...
⦁ m: monument (tượng đài), marsh (đầm lầy), market (chợ)...
⦁ a: aquarium (thủy cung), Africa (châu Phi), America (Mỹ)...
Đồ vật:
⦁ e: earphone (tai nghe), elevator (thang máy), engine (động cơ), eraser (tẩy)...
⦁ m: magazine (tạp chí), mail (thư từ), map (bản đồ), magnet (nam châm)...
⦁ a: album, anchor (mỏ neo), arrow (cung tên), axe (rìu)...
Màu sắc:
⦁ e: emerald green (xanh ngọc lục bảo), ecru (vàng tơ), eminence (tím ái)...
⦁ m: magenta (hồng sẫm), magnolia (trắng hoa lan), maroon (nâu hạt dẻ)...
⦁ a: amber (vàng hổ phách), aqua (xanh biển), apricot (vàng hoa mai), azure (xanh da trời)...
1. A. eye B. Leg C. Lettuce D. Red
2. A. Nose B. Soda C. Coffee D. Potato
3. A. Tall B. Water C. Camp D. Wall
4. A. Tired B. Fish C. Thin D. Finger
1. A. eye B. Leg C. Lettuce D. Red
2. A. Nose B. Soda C. Coffee D. Potato
3. A. Tall B. Water C. Camp D. Wall
4. A. Tired B. Fish C. Thin D. Finger
Hok tốt
Nếu là sách nước ngoài em nên ra nước ngoài mua nhé! Ở Việt Nam chỉ có sách VN thôi ít sách nước ngoài lắm! Còn nếu em muốn mua thì nên ra thành phố HN hoạc thành phố HCM ở một số tiệm chắc sẽ có. Đến lúc đó em có thể nhờ người ta tư vấn cho sách nào thì tốt, hay!
E cảm ơn ạ. Cho e hỏi, ở Hà Nội có tiệm nào bán sách nước ngoài không ạ???
I. Chọn từ có phần gạch dưới phát âm khác so với các từ còn lại )
1. A. evening B. engineer C. pencil D. stereo
2. A. watches B. fixes C. washes D. goes
UNBELIEVABLE?
THIẾU 1 CHỮ RỒI
LÀ J VZ NHỈ??
unbelievable
Hình như bạn thiếu rồi là J
.........học tốt...........