Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
nếu cần học về ngữ pháp:duolingo,bristish counsin
giao tiếp hàng ngày:ứng dụng cake
Break a leg!!
Vocab thì mik dùng Vocabulary.com nha
cái này thì dùng cho việc tra nhx từ khó
Link: https://www.vocabulary.com/learner/
ảnh:
1.John likes ________ tennis.
playing B. play C. played D. to play
2.________ Coffee without milk is yours?
A. The B. An C. A D. Ø
3.Would you like to go _______ the library?
A. to B. on C. at D. with
4.She will come _______ her
A. when calling B. We’re calling C. do we call D. if we call
5. English books are on the shelves ______ the right.
A. on B. at C. in D. Ø
6.We enjoy ________ in summer.
A. swim B. swam C. swimming D. to swim
7. Most of the boys in my class ________ to play soccer .
A. want B. wants C. is wanting D. are wanting
8. Could you show me the way . . . . . . . .. the railway station please?
A. to B. at C. next D. near to
Question VI. Insert the correct form of the words in brackets: (2 ms)
|
There is no ______different______ between my answer and his. |
(Differ) |
|
We have a lot of _______difficult______ in learning English. |
(Difficult) |
|
The is an ______exciting_____ football match this afternoon. |
(Excite) |
|
We are very proud of our _____friends______. |
(Friend) |
|
Her smile is very _______fascinating_____ |
(Fascinate) |
|
He speaks English _______fluently______ |
(Fluency) |
|
You will be late for the _______meeting_____ |
(Meet) |
|
Would you tell me some ____information_____ about the train, please? |
(Inform) |
nếu mất căn bản rồi thì bạn nên học các thành phần của câu , định nghĩa và học các thì đơn giản trước . còn học từ vựng thì đọc từ điển , học cách đọc phiên âm quốc tế. bạn cũng có thể mua sách này để học nha
xong rồi,tài liệu trên mạng đó.tui cũng từng truy cập vào mà học.xin lỗi là bị hỏng phông,mong thông cảm
1. Father (Dad/ Daddy): bố
2. Mother (Mom/Mum): Mẹ
3. Son: Con trai
4. Daughter: Con gái
5. Parent: Bố mẹ
6. Child (Số nhiều là Children): Con cái
7. Husband: Chồng
8. Wife: Vợ
9. Bother: Anh/Em trai
10. Sister: Chị/Em gái
11. Uncle: Chú/ cậu/ bác trai
12. Aunt: Cô/ dì/ bác gái
13. Nephew: Cháu trai
14. Niece: Cháu gái
15. Cousin: Anh/ Chị em họ
16. Grandmother (Thường gọi là: Granny, grandma)
17. Grandfather (Thường gọi là: Granddad, grandpa)
18. Grandparents: Ông bà
19. Boyfriend: Bạn trai
20. Girlfriend: Bạn gái
21. Partner: Vợ/ Chồng/ Bạn trai/ Bạn gái
22. Godfather: Bố đỡ đầu
23. Godmother: Mẹ đỡ đầu
24. Godson: Con trai đỡ đầu
25. Goddaughter: Con gái đỡ đầu
26. Stepfather: Dượng
27. Stepmother: Mẹ kế
28. Half – sister: Chị/ em cùng cha khác mẹ/ cùng mẹ khác cha
29. Half – brother: Anh/ Em cùng cha khác mẹ/ cùng mẹ khác cha
30. Mother – in – law: Mẹ chồng/ vợ
31. Father – in – law: Bố chồng/ vợ
32. Son – in – law: Con rể
33. Daughter – in – law: Chị/ em dâu
34. Brother – in – law: Anh/ Em rể