K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 1 2020

Who được sử dụng như một chủ ngữ (Subject) còn whom được sử dụng như một bổ ngữ (Object).

Ví dụ:

Who is at the door? (Ai đang đứng ngoài cửa thế?)

Whom did you see at the door? (Bạn nhìn thấy ai đứng ngoài cửa thế?)

Whom được sử dụng như bổ ngữ của một vài giới từ như: to, for, about, under, over, after, và before.

ví dụ :

The last piece of pie should go to whomever you see first. (Miếng bánh cuối cùng dành cho bất kỳ ai mà bạn nhìn thấy đầu tiên).

I'll begin my letter with the phrase: To Whom It May Concern. (Tôi thường bắt đầu lá thư của mình với cụm từ: Gửi những người liên quan).

I don't know from whom the love letter came. (Tôi không biết bức thư tình này do ai gửi tới).

After whom do I enter the stage? (Tôi sẽ bước lên sân khấu sau người nào?)

4 tháng 1 2020

Câu khẳng định/ Câu hỏi

Who

Ta sử dụng Who để chỉ người. Người được nhắc đến ở đầu là chủ thể gây ra hành động trong câu (Who+Verb)

Ví dụ

  • John, who is working for Google, will get married next month.
  • Who is responsible for the mistake?

Whom

Whom cũng được dùng để chỉ người trong câu như Who. Tuy nhiên, khác với Who, Whom dùng để nói về người mà hành động trong câu hướng tới.

Ví dụ

  • Gandhi is someone whom many people admire.
  • Do you know whom Leah is talking to.

Trong tường hợp nói về số lượng người, từ Whom được sử dụng và có dạng là of whom. Mục đích là để nói về số lượng người mà hành động trong câu nhắm tới. Khi chủ ngữ là một nhóm người, of whom được dùng nói về số lượng người nhất định trong nhóm đó. Khi đấy, câu sẽ bao gồm Quantifier (từ chỉ số lượng)+ of whom+ other information.

Ví dụ

There are 15 people in the office, 10 of whom are my friends from high school .

Nguồn : https://ejoy-english.com/blog/vi/cach-su-dung-who-va-whom/

25 tháng 8 2016

đặt câu hỏi á hả vậy được không sao mình cũng không chắc

25 tháng 8 2016

chẳng hiểu j

công thức giúp mình vớiMệnh đề quan hệ (mệnh đề tính từ) dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước. Mệnh đề quan hệ được bắt đầu bằng các quan hệ từ: a) Đại từ quan hệ (relative pronouns): Who, Whom, Which, Whose, That1. WHO:+ làm chủ từ (S) trong mệnh đề quan hệ+ thay thế cho danh từ / đại từ chỉ ngườiExample:    Mary is a girl. She is wearing a red hat.            " Mary is the girl who...
Đọc tiếp

công thức giúp mình với

Mệnh đề quan hệ (mệnh đề tính từ) dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước. Mệnh đề quan hệ được bắt đầu bằng các quan hệ từ:

a) Đại từ quan hệ (relative pronouns): Who, Whom, Which, Whose, That

1. WHO:

+ làm chủ từ (S) trong mệnh đề quan hệ

+ thay thế cho danh từ / đại từ chỉ người

Example:    

Mary is a girl. She is wearing a red hat.

            " Mary is the girl who is wearing a red hat.

 

2. WHICH:

  + làm chủ từ (S) hoặc túc từ (O) trong MĐQH

             + thay thế cho danh từ / đại từ chỉ vật

Example

a. The bike is very nice. I bought it last week.

 " The bike which I bought last week is very nice.

b. The book is mine. The book is on the table.

" The book which is on the table is mine.

 

3. WHOM:

+ làm túc từ (O) trong MĐQH

            + thay thế cho danh từ/đại từ chỉ người

  Example:                        

 Do you know the woman? I saw the woman on TV last night.

" Do you know the woman whom I saw on TV last night.

 

4. WHOSE:

+ chỉ sở hữu, dùng cho người hoặc vật

Example:   The man is very kind. I borrowed his pen.

                    " The man whose pen I borrowed is very kind.

          + thay thế cho: - sở hữu tính từ (my, your, our, their, his, her, its)

                                       - sở hữu cách (N's)

                                       - cấu trúc: of + N

            + sau WHOSE luôn luôn là danh từ (N)

 

5. THAT:

            + thay thế cho WHO, WHOM, WHICH

            + bắt buộc dùng THAT khi trước đó có 1 số từ: a few, a little, the only, the first, the last, cụm từ vừa có người lẫn vật (the man and the animals), so sánh nhất …

b) Trạng từ quan hệ (relative adverbs): When, Where, Why

1. WHEN:      + đứng sau danh từ chỉ thời gian: time, holiday, …

                        + Dùng “when” thì bỏ cụm trạng từ chỉ thời gian (at that time, then…)

Example:    Do you remember the time? We met each other at that time.

                        " Do you remember the time when we met each other?

 

2. WHERE:    + đứng sau danh từ chỉ nơi chốn: place, house, city, country …

                        + Dùng “where” thì bỏ cụm trạng từ chỉ nơi chốn (in that place, in that city, there…)

Example:    The house is very old. He was born and gew up in that house.

                   " The house where was born and gew up is very old.

 

3. WHY:         + đứng sau danh từ chỉ lý do: reason, cause …

                        + Dùng “why” thì bỏ cụm trạng từ chỉ lý do: for that reason           

0
1. who là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm chủ ngữ.2. whom là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm tân ngữ.3. which đại từ quan hệ chỉ vật, đứng sau danh từ chỉ vật để làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.4. whose là đại từ quan hệ chỉ sở hữu. whose luôn đi kèm với một danh từ.* Đại từ quan hệ không được đặt sau chủ từ I,...
Đọc tiếp

1. who là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm chủ ngữ.

2. whom là đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm tân ngữ.

3. which đại từ quan hệ chỉ vật, đứng sau danh từ chỉ vật để làm chủ ngữ hoặc tân ngữ.

4. whose là đại từ quan hệ chỉ sở hữu. whose luôn đi kèm với một danh từ.

* Đại từ quan hệ không được đặt sau chủ từ I, He, She, It, We, They, We

I. Combine these sentences by using relative clauses

1. The soccer match was exciting. I went to it last Sunday.
………………………………………………………………
2. She told me about the trip . She took a trip to England last summer.
…………………………………………………………………………..
3. I apologized to the woman . I spilled her coffee.
..............................................................................
4. The people live in Bristol. We are visiting them next week.
……………………………………….
5. We stayed at the Grand Hotel. Ann recommended it to us .
………………………………………………………
6. Jane is one of my closest friends . I ‘ve known her for 2 years
…………………………………………………………………
7. The computers are very good . They are made in Holland.
……………………………………………………….
8. John is absent from school. His mother is in hospital.
……………………………………………………..
9. The man is my father . I respect most his opinions.
.................................................................................

1
8 tháng 3 2022

1. The soccer match was exciting. I went to it last Sunday.
……The soccer match which I went to last Sunday was exciting. ……

2. She told me about the trip . She took a trip to England last summer.
……She told me about the trip which she took to England last summer.……
3. I apologized to the woman . I spilled her coffee.
.......I apologized to the woman whom I spilled her coffee...........
4. The people live in Bristol. We are visiting them next week.
………The people who we are visiting next week, live in Bristol. ………

5. We stayed at the Grand Hotel. Ann recommended it to us .
……We stayed at the Grand Hotel where Ann recommended to us………
6. Jane is one of my closest friends . I ‘ve known her for 2 years
……Jane is one of my closest friends whom I ‘ve known for 2 years………
7. The computers are very good . They are made in Holland.
……The computers which made in Holland are very good .……….

8. John is absent from school. His mother is in hospital.
……John whose mother is in hospital, is absent from school. ……..

9. The man is my father . I respect most his opinions.
...The man is my father whom I respect most his opinions..............

6 tháng 4 2019

Bạn ơi, đăng qua môn toán nhé ở đây là môn tiếng anh, lần sau chú ý hơn nha

6 tháng 4 2019

À sr nhé, mình biết mình đăng nhầm mình có đăng qua môn Toán rùi. Mình mún xóa bài này mà hình như ko có nút xóa nếu bạn làm CTV bạn có thể xóa giúp đc ko ^^

28 tháng 10 2018

e lớp 7

29 tháng 10 2018

mình lớp 9 nè

 Complete the sentences, using a relative pronoun/adverb, omit relative pronoun if possible1.  The man was late. Julie invited the man.@………2.  The accountant was arrested. The accountant works for my father’s company.@………3.  I wrote to the friend. You met the friend last week.@………4.  The mobile phone can’t be fixed. The mobile phone is broken.@………5.  I met a girl. The girl was a doctor.@………6.  We called a doctor. The doctor works at a hospital in...
Đọc tiếp

 

Complete the sentences, using a relative pronoun/adverb, omit relative pronoun if possible

1.  The man was late. Julie invited the man.

@………

2.  The accountant was arrested. The accountant works for my father’s company.

@………

3.  I wrote to the friend. You met the friend last week.

@………

4.  The mobile phone can’t be fixed. The mobile phone is broken.

@………

5.  I met a girl. The girl was a doctor.

@………

6.  We called a doctor. The doctor works at a hospital in London.

@………

7. I went to the restaurant. I read about the restaurant in the newspaper.

@………

8. She bought a car. Her sister liked the car.

@………

9. I often buy cheese. The cheese is imported from Paris.

@………

10. The nurse is in the office. The nurse treated my grandmother.

@………

11. The car is in the garage. The car broke down.

@………

12. Let me see the pictures. You took them at Peter's wedding.

@………

13. Manchester is the largest city in USA. My brother lives there.

@………

14. Summer is the time. The weather is very hot then.

@………

15. I’ve recently gone back to the town. I was born in the town.

@………

2
13 tháng 9 2021

Tham khảo : https://h .vn/hoi-dap/question/18383445.html

13 tháng 9 2021

1.  The man whom Julie invited was late.

2.  The accountant who works for my father’s company was arrested.

3.  I wrote to the friend. You met the friend last week.

@……… I wrote to the friend whom you met last week.

4.  The mobile phone can’t be fixed. The mobile phone is broken.

@………The mobile phone which is broken can’t be fixed. 

5.  I met a girl. The girl was a doctor.

@……… I met a girl who was a doctor.

6.  We called a doctor. The doctor works at a hospital in London.

@………We called a doctor who works at a hospital in London.

7. I went to the restaurant. I read about the restaurant in the newspaper.

@………I went to the restaurant which I read about in the newspaper.

8. She bought a car which her sister d

9. I often buy cheese. The cheese is imported from Paris.

@………I often buy cheese which is imported from Paris.

10. The nurse is in the office. The nurse treated my grandmother.

@………The nurse who treated my grandmother is in the office.

11. The car is in the garage. The car broke down.

@………The car which broke down is in the garage. 

12. Let me see the pictures. You took them at Peter's wedding.

@……… Let me see the pictures which you took at Peter's wedding.

13. Manchester is the largest city in USA. My brother lives there.

@………Manchester is the largest city in USA where my brother lives

14. Summer is the time. The weather is very hot then.

@………Summer is the time when the weather is very hot 

15. I’ve recently gone back to the town. I was born in the town.

@……… I’ve recently gone back to the town where I was born 

Nguồn : học 24

HT

rewrite each of the sentences so that it means the same as the one before it1. have you ever been to London before?Is this you..................................2. we last went to Spain three years agowe have.........................................3. we visited a magnificent old house on the plateauthe...........................................4. the traffic was heavy, but Ba went to school on timealthough.................................In spite of.......................................5. my...
Đọc tiếp

rewrite each of the sentences so that it means the same as the one before it

1. have you ever been to London before?

Is this you..................................

2. we last went to Spain three years ago

we have.........................................

3. we visited a magnificent old house on the plateau

the...........................................

4. the traffic was heavy, but Ba went to school on time

although.................................

In spite of.......................................

5. my mother is old. however, she still works hard

though.....................................

despite.........................................

6. althuogh Mrs. Lan took the first train, she went to the meeting late

despite.......................................

7. though Lan is ill, she went to school

In spite of.......................................

8. I spoke to the man last night. he comes from Australia

the man........................................( use Relative Clause)

9. Nguyen Du was the famous poet. he wrote the story of Kieu.

Nguyen Du....................................( use Relative Clause)

10. Viet Nam is in Asia.It export rice to other countries.

Viet Nam..........................................( use Relative Clause)

2

*Không chắc lắm,lớp 9 hơi căng.

1. Is this the first time you have been to London ?

2. We have not gone to Spain for three years.

3. The old house on the plateau that we visited was magnificent.

4. In spite of the heavy traffic, Ba went to school on time.

7. In spite of being ill, she went to school.

8. The man whom I spoke to last night comes from Australia.

10. Viet Nam, which export rice to other countries, is in Asia.

5. Despite my mother's age, she still works hard.

6. Despite taking the first train, she went to the meeting late.

9. Nguyen Du, who wrote the story of Kieu, was a famous poet.

15 tháng 4 2021

These shose're both beautiful and affordable - I can't make ______________  mind

A.in

B.on

C.up

D.with

* Chọn C , make up mind : quyết định

These shose're both beautiful and affordable - I can't make       mind

A.in

B.on

C.up

D.with

29 tháng 5 2021

He was said to be the best student in his group.

That's the girl whose mother used to work with mine.

~ Hok T ~

29 tháng 5 2021

Viết lại câu :

They said that he was the best student in his group

He was said to be the best student in his group .

The girl's mother used to work with mine.

That's the girl whose mother used to work with mine .