K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 9 2023

1. strongest

2. warmest

3. most traditional

4. best

4 tháng 2 2023

(1) were chosen

(2) was booked

(3) wasn't arranged

(4) were treated

(5) were lost

11 tháng 9 2023
1. prettier2. the best3. less comfortable than
4. less expensive5. the worst6. better
Grammar: Sensory Verbs (See Grammar Reference pp. 154-155)(Ngữ pháp: Động từ chỉ giác quan (Xem Tài liệu Ngữ pháp trang 154-155)B. Complete the table with these words.(Hoàn thành bảng với những từ sau.)The Five Senses(Năm Loại Giác Quan)Parts of the Body(Các bộ phận của Cơ thể)Sensory Verbs(Các động từ chỉ Giác Quan)sight (thị giác)eyes (mắt)5. __________________________hearing (thính giác)3. __________________________sound (nghe có...
Đọc tiếp

Grammar: Sensory Verbs (See Grammar Reference pp. 154-155)

(Ngữ pháp: Động từ chỉ giác quan (Xem Tài liệu Ngữ pháp trang 154-155)

B. Complete the table with these words.

(Hoàn thành bảng với những từ sau.)

The Five Senses

(Năm Loại Giác Quan)

Parts of the Body

(Các bộ phận của Cơ thể)

Sensory Verbs

(Các động từ chỉ Giác Quan)

sight 

(thị giác)

eyes 

(mắt)

5. __________________________

hearing 

(thính giác)

3. __________________________

sound 

(nghe có vẻ)

1. __________________________

mouth and tongue 

(miệng và lưỡi)

taste 

(có vị)

smell 

(khứu giác)

4. __________________________6. __________________________
2. __________________________

hands and fingers 

(bàn tay và ngón tay)

7. __________________________

We use sensory verbs to describe the characteristics and qualities of people, animals, and things.

(Chúng ta sử dụng các động từ chỉ giác quan để mô tả các đặc điểm và phẩm chất của con người, động vật và sự vật.)

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. taste

2. touch

3. ears

4. nose

5. look

6. smell

7. feel

4 tháng 2 2023

(2)flew

(3)took

(4)spent

(5)saw

(6)bought

(7)rented

(8)visited

Bài 3 : Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc 1 . He is ( clever) ...............................student in my group . 2 . She can't stay ( long ).............................than 30 minutes. 3 . It's ( good ) ............................holiday I 've had 4 . Well , the place looks ( clean ) ...............................now . 5 . The red shirt is better but it's ( expensive ) ................................than the white one . 6 . I 'll try to...
Đọc tiếp

Bài 3 : Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc

1 . He is ( clever) ...............................student in my group .

2 . She can't stay ( long ).............................than 30 minutes.

3 . It's ( good ) ............................holiday I 've had

4 . Well , the place looks ( clean ) ...............................now .

5 . The red shirt is better but it's ( expensive ) ................................than the white one .

6 . I 'll try to finish the job ( quick )..........................................

7 . Being a firefighter is ( dangerous ) ......................................than being a builder .

8 . Lan sings ( sweet) ....................................than Hoa

9 . This is ( exciting).............................film I've ever seen

10 . He run ( fast ) ..............................of all

11. My Tam is one of ( popular ) ...............................singers in my country .

12 . Which planet is ( close )..............................to the Sun ?

13. Carol sings as ( beautiful) ................as Mary , but Cindy sings he ( beautiful) ...................

14 The weather this summer is even ( hot).........................than last summer .

15. Your accent is ( bad) ...........................than mine .

16 . Hot dogs are ( good) ................................than hamburgers.

17. They live in a ( big ) ..........................house , but Fred lives in a (big) ..........................one

18. French is considered to be ( difficult ) ...........................than English , but Chinese is the ( difficult)............................language.

19 It's the ( large)...................................company in the country

1
10 tháng 2 2020

Bài 3 : Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc

1 . He is ( clever) ............the cleverest ...................student in my group .

2 . She can't stay ( long ).............longer ................than 30 minutes.

3 . It's ( good ) .........the best ...................holiday I 've had

4 . Well , the place looks ( clean ) ...............cleaner ................now .

5 . The red shirt is better but it's ( expensive ) .........more expensive .......................than the white one .

6 . I 'll try to finish the job ( quick ).................the most quickly .........................

7 . Being a firefighter is ( dangerous ) .................more dangerous .....................than being a builder .

8 . Lan sings ( sweet) ..............more sweetly ......................than Hoa

9 . This is ( exciting)..........the most exciting ...................film I've ever seen

10 . He run ( fast ) ...........the fattest ...................of all

11. My Tam is one of ( popular ) ................the most popular ...............singers in my country .

12 . Which planet is ( close )...............the closest...............to the Sun ?

13. Carol sings as ( beautiful) .........beautifully .......as Mary , but Cindy sings he ( beautiful) .......most beautifully ...........

14 The weather this summer is even ( hot)..........hotter ...............than last summer .

15. Your accent is ( bad) ............worse ...............than mine .

16 . Hot dogs are ( good) ...............better .................than hamburgers.

17. They live in a ( big ) .............big .............house , but Fred lives in a (big) ......bigger ....................one

18. French is considered to be ( difficult ) ............more difficult ...............than English , but Chinese is the ( difficult)..........most difficult ..................language.

19 It's the ( large)............largest .......................company in the country

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 9 2023

1. If I gave her some money now, she would spend it all at once.

(Nếu tôi đưa cho cô ấy một số tiền bây giờ, cô ấy sẽ tiêu hết ngay lập tức.)

2. If he received his wages today, he would open a new savings account at the bank.

(Nếu anh ấy nhận được tiền lương ngày hôm nay, anh ấy sẽ mở một tài khoản tiết kiệm mới tại ngân hàng.)

3. If money weren’t a problem, would you like to travel the world?

(Nếu tiền không phải là vấn đề, bạn có muốn đi du lịch khắp thế giới không?)

4. They would earn enough money for a comfortable life if they worked harder.

(Họ sẽ kiếm đủ tiền cho một cuộc sống thoải mái nếu họ làm việc chăm chỉ hơn.)

5 tháng 2 2023

the hottest

the cheapest

the most beautiful

the heaviest

the worst

the cheapest

the warmest