Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Hình hộp chữ nhật ABCD. A'B’C'D' có:
+ 8 đỉnh : A, B, C, D, A', B’, C', D'.
+ 12 cạnh : AB, AD, DC, BC, A'B', A'D', D'C', B'C', BB', CC', AA', DD'.
+ 4 đường chéo :AC', A'C, BD', B'D.
2. Các mặt bên của hình hộp chữ nhật ABCD. A'BC'D' là: ABB'A', ADD'A', BCC'B', CDD'C'.
Các mặt đáy của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' là : ABCD, A'B'C'D'.
Quan sát hình hộp chữ nhật ở Hình 3, đọc tên các mặt, các cạnh và các đỉnh của hình hộp chữ nhật đó.
Hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có:
+) 6 mặt gồm: ABCD; A’B’C’D’; ABB’A’; ADD’A’; BCC’B’; CDD’C’.
+) 12 cạnh gồm: AB; BC;CD;DA;A’B’;B’C’;C’D’; D’A’; AA’; BB’; CC’ ; DD’.
+) 8 đỉnh gồm: A;B;C;D;A’;B’;C’;D’.
+ 8 đỉnh : A, B, C, D, M, N, Q, P.
+ 12 cạnh : AB, AD, BC, CD, MN, MQ, QP, PN, AM, BN, CP, DQ.
+ 4 đường chéo: ND, QB, MC, PA.
+ 4 mặt bên : AMNB, MQDA, PQDC, NPCB.
+ 2 mặt đáy: ABCD, MNPQ
a) Các cạnh là: AB;BC;CD;DA;AE;BF;CG;DH;EF;FG;GH;HE
Đường chéo là: AG; BH;CE;DF
b) Các góc ở đỉnh B là: góc ABF; góc ABC ; góc CBF
Các góc ở đỉnh C là: góc BCD; góc DCG ; góc BCG
c) Những cạnh bằng nhau là: AB = CD = EF = HG;
BC = AD = FG = EH;
AE = BF = CG = DH
Hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ có:
+) 6 mặt gồm: ABCD; A’B’C’D’; ABB’A’; ADD’A’; BCC’B’; CDD’C’.
+) 12 cạnh gồm: AB; BC;CD;DA;A’B’;B’C’;C’D’; D’A’; AA’; BB’; CC’ ; DD’.
+) 8 đỉnh gồm: A;B;C;D;A’;B’;C’;D’.
+) 4 đường chéo gồm: AC’; A’C; BD’; B’D
Các đỉnh: A,B,C,D,A',B',C',D'
Các cạnh: AB, BC, CD, DA, A'B', B'C', C'D', D'A' , AA', BB', CC', DD'
Các mặt: ABCD, A'B'C'D', ABB'A', CC'D'D, BCC'B', A'D'DA
Hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD. A’B’C’D’ có:
+) 6 mặt gồm: ABCD; A’B’C’D’; ABB’A’; ADD’A’; BCC’B’; CDD’C’.
+) 12 cạnh gồm: AB; BC;CD;DA;A’B’;B’C’;C’D’; D’A’; AA’; BB’; CC’ ; DD’.
+) 8 đỉnh gồm: A;B;C;D;A’;B’;C’;D’.
Ta có
+ 8 đỉnh :M, Q, P, N, H, E, F, G.
+ 12 cạnh : MQ, MN, QP, PN, HE, EF, FG, GH, QH, ME, NF, PG.
+ 4 đường chéo : MG, EP, QF, HN
Bài 1:
a/ Hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'.
b/ Hai mặt đáy: ABCD và A'B'C'D'.
c/ Các mặt bên: AA'D'D; DCC'D'; CBB'C'; ABB'A'.
d/ Các cạnh bên: AA'; BB'; CC'; DD'.
e/ Đường chéo: AC'; BD'; DB'; CA'.
g/ Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng đó là:
\(2.\left(40+30\right).30=4200\) ( cm2 )
h/ Diện tích một mặt đáy của hình lăng trụ đứng là:
\(40.30=1200\) ( cm2 )
Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng đó là:
\(4200+1200.2=6600\) ( cm2 )
Thể tích của hình lăng trụ đứng đó là:
\(40.30.30=36000\) ( cm3 )
\(#WendyDang\)
a) Tên hình hộp chữ nhật:
ABCD.A'B'C'D'
b) Hai mặt đáy của hình hộp chữ nhật:
ABCD và A'B'C'D'
c) Các mặt bên của hình hộp chữ nhật:
ABB'A', BCC'B', CDD'C', ADD'A'
d) Các cạnh bên của hình hộp chữ nhật:
AA', BB', CC', DD'
e) Các đường chéo của hình hộp chữ nhật:
AC', BD', CA', DB'
g) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật:
(30 + 40) . 2 . 30 = 4200 (cm²)
h) Diện tích toàn phần:
4200 + 2.30.40 = 6600 (cm²)
Thể tích:
30.40.30 = 36000 (cm³)
+ 8 đỉnh : A, B, C, D, E, F, G, H.
+ 12 cạnh : AB, AD, DC, BC, EF, EH, FG, GH, AE, BF, CG, DH.
+ 4 đường chéo : AG, CE, BH, DF.
+ 6 mặt: ABFE, DCGH, BCGF, ADHE, ABCD, EFGH.