Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. badminton is an inexpensive sport
2.we never have traveled by air plane
3. we should use reusable bags instead of plas ones
4.if the soil is polluted ,plants won't grow well
5.yesterday,we visited the historic mounument
1 Badminton is an inexpensive sport.
2 We have never traveled by airplane.
3 We should use reusable bags instead of plas ones.
4 If the soil is polluted, plants will not grow well.
5 Yesterday we visited the historic monument.
Complete the following pasage with the appropriate words . The first letter of each is given . Then answer the questions
Smoke and waste chemicals are polluting the air and th environment . We are wasting too much polluted (1) Smoke from cars , bues , trucks and m(2) are very harmful . We are producing too much trash (3) . This is polluting the land , the rivers and the oceans , too . What should we do to protect our environment ? We should save water (4) and electricity . We shouldn't leave our trash in the country . We should collect (5) used paper , scrap metal , empty bottle (6) and cans . We can recycle(7) them to save the natural resources
Questions
1. Does smoke pollute the environment ?
Yes, it does
2. Why are the land , the rivers and the oceans polluting ?
Because ware producing too much trash
3. What can we do to save the natural resources ?
We should save water and electricity to save the natural resources
Tạm dịch:
Mi: Chào Nick.
Nick: Chào Mi.
Mi: Cậu mua nhiều thứ thật.
Nick: Vâng. Ngày mai chúng mình sẽ đi dã ngoại. Bạn đang làm gì ở siêu thị vậy, Mi?
Mi: Mình đang mua một ít trứng. Đây là gì?
Nick: Đó là một chiếc túi mua sắm có thể tái sử dụng.
Mi: Bạn có hay sử dụng nó không?
Nick: Có chứ. Nó tốt hơn túi nhựa. Nếu chúng ta sử dụng loại túi này, chúng ta sẽ giúp ích cho môi trường.
Mi: Mình hiểu rồi. Mình sẽ mua một cái cho mẹ. Mình có thể mua một cái ở đâu nhỉ?
Nick: Ở quầy thanh toán. À này, bạn cũng sống xanh đó. Bạn đang đi xe đạp.
Mi: Bạn nói đúng. Nếu nhiều người đạp xe hơn, không khí sẽ sạch hơn. Đúng không?
Nick: Đúng vậy. Ồ, đã 5 giờ rồi. Mình phải đi ngay bây giờ. Hẹn gặp lại.
Mi: Hẹn gặp lại, Nick. Tạm biệt.
1) will phone
2) will buy
3) will go
4) need
5) Won't writes
6) will pass
7) is
8) Won't go
9) recycles/ will save
10) will do
11) Won't be
12) will buy
13) plant/will be
14)is/will die
1:is
will go
2: recycle
will help
3: will save - don't waste
4: will have - use
5: isn't - will be
Write conditional sentences from statements.
1. We will cycle to school every day. We will keep fitter.
If...........We don't cycle to school every day. We will not keep fitter....................................
2. We will use recycled products. We will save money.
If........................We don't use recycled products. We will not save money.................................
1. Recycle more rubbish (for example, glass, paper and plastic, etc). (Tái chế nhiều rác hơn (ví dụ: thủy tinh, giấy và nhựa, v.v.).) | ✓ |
2. Pick up rubbish in parks or in the streets. (Nhặt rác trong công viên hoặc trên đường phố.) | ✓ |
3. Grow your own vegetables. (Tự trồng rau.) | |
4. Save energy - turn off lights and TVs when you're not using them. (Tiết kiệm năng lượng - tắt đèn và TV khi bạn không sử dụng.) | ✓ |
5. Use reusable bags instead of plastic bags. (Sử dụng túi có thể tái sử dụng thay vì túi nhựa.) | ✓ |
Bài nghe:
In 2004, 120 young people from ten European countries met in Berlin at the first Youth Eco-Parliament. They gave ideas for improving the environment. Here are some of the things they advised us to do:
- Recycle more rubbish (for example, glass, paper and plastic, etc.).
- Pick up rubbish in parks or in the streets.
- Save energy - turn off lights and TVs when you're not using them.
- Use reusable bags instead of plastic bags.
1. If she (read) reads in bad light, she will ruin her eyes.
2. If I find your book, I’ll (phone) phone you at once.
3. He will get angry if he (make) makes more mistakes.
4. If we have enough money, we’ll (buy) buy a new house.
5. We’ll (go) go on holiday if there is time.
6. If we (need) need some help, we’ll ask.
7. She (not write) won’t write to you if she leaves.
8. If I study hard, I’ll (pass) pass this year's exam.
9. If the weather (be) is fine, we will go on a picnic.
10. If they don’t invite me, I (not go) won’t go.
11. If he (get) gets my email, he will send the information we need.
12. If she travels to London, she’ll (visit) visits the museum.
13. If I get the money, I’ll (buy) buy a mobile phone.
14. If you make trouble, I’ll (send) send you to the principal.
15. If I have enough time this evening, I’ll (watch) watch a movie.
Có thể loại bỏ những thứ không đáng cần thiết trong các câu trả lời trên nhé (những chữ mình đã đánh dấu bằng các làm nó nghiêng).
Nếu sai xin thông cảm.
Giải thích
Trong một số trường hợp, nếu Noun (danh từ) thuộc Singular Noun (danh từ có số ít gồm: He, She, It) thì ta thêm s hoặc es vào cuối Verbs (động từ) của nó, ví dụ:
She (take) takes her trash out early in the morning. (Trường hợp thêm s)
Nếu Noun (danh từ) thuộc Plural Noun (danh từ có số nhiều gồm: I, You, We, They) thì ta không thêm s hoặc es vào cuối Verbs (động từ) của nó, ví dụ:
I () to play video games.
Chúc bạn học tốt~
1. If she(read)________reads__________in bad light, she will ruin her eyes
2. If I find your book, I(phone)______will phone_______you at once
3. He will get angry if he(make)_______makes_________more mistakes
4. If we have enough money, we(buy)_____will buy________a new house
5. We(go)________will go_____________on holiday if there is time
6. If we(need)______need____________-some help, we''ll ask
7. She(not write)_____won't write________to you if she leaves
8. If I study hard, I(pass)_____will pass_______this year's exam
9. If the weather(be)______is________fine, we will go on a picnic
10. If they don't invite me, I(not go)_______won't go__________
11. If he(get)____gets__________my email, he will send the information we need
12. If she travels to London, she(visit)_____will visit _______the museums
13. If I get the money, I(buy)______will buy____________a mobile phone
14. If you make trouble, I(send)______will send_________you to the principal
15. If I have enough time this evening, I(watch)___________will watch____________a movie
electricity - điện
shopping
harmful smoke: khói có hại
be polluted: bị ô nhiễm
useful information: thông tin có ích
refillable: có thể làm đầy lại
reusable (a): có thể dùng lại