Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
:D
câu 1
các phó từ :
cũng
- tác dụng : chỉ 1 việc tiếp diễn tương tự
không
- tác dụng : nói , kể về 1 sự phủ định
đã
tác dụng : chỉ quan hệ thời gian
được
- tác dụng : chỉ khả năng thành công của 1 việc nào đó
quá
- tác dụng : chỉ mức độ
bài 2
CN :tôi
VN : đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng.
câu này là câu đơn vì chỉ có 1 cụm chủ vị
- BPTT nổi bật là : nhân hóa
- TD : làm cho câu văn thêm sinh động và gợi hình gợi cảm với người đọc
II
1. wasn't
2 weren't
3 left
4 told
5 didn't know
6 bought
III:
1 was
2 arrived
3 were
4 wanted
5 were
6 waved
7 cheered
8 walked
9 called
10 asked
11 answered
12 looked
13 was
14 canceled
IV
2 take
3 have
4 turn left
5 Help me!
6 don't forget
7 stop the car!
8 come
9 open
10 pass
11 don't listen
12 don't be late!
13 come in
14 catch
V
1 B
2 A
3 b
4 a
5 b
6 b
7 a
8 d
9 a
10 c
VI
1 C => take
2 B => bought
3 A => were
4 wasn't => didn't
5 didn't => wasn't
6 b => relaxing
7 experience => experienced
8 but => because
9 happy => happiest
10 games=> sports
VIII:
1 which sports do you do at school?
2 when do you do sport?
3 who are you favourite sports starts?
4 how often do you go running?
5 do you play team sports?
6 what sports do you watch on TV?
7 what is your favourite football team?
8 how often do you go swimming?
\(#M.hong\)
Không bấm bậy nha Dương Mạnh Đoàn