Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(M+H_2O\rightarrow MOH+\dfrac{1}{2}H_2\\ m_{H_2}=2,3-2,2=0,1\left(g\right)\Rightarrow n_{H_2}=\dfrac{0,1}{2}=0,05\left(mol\right)\\ n_M=2.0,05=0,1\left(mol\right)\\ M_M=\dfrac{2,3}{0,1}=23\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\ \Rightarrow M\left(I\right):Natri\left(Na=23\right)\)
`1)`
`n_{Al}={2,7}/{27}=0,1(mol)`
`2Al+3H_2SO_4->Al_2(SO_4)_3+3H_2`
`0,1->0,15->0,05->0,15(mol)`
`V_{dd\ H_2SO_4}={0,15}/1=0,15(l)=150(ml)`
`->V=150`
`V'=V_{H_2}=0,15.22,4=3,36(l)`
`C_{M\ X}=C_{M\ Al_2(SO_4)_3}={0,05}/{0,15}=1/3M`
`2)`
`n_{Fe}={2,8}/{56}=0,05(mol)`
`Fe+2HCl->FeCl_2+H_2`
`0,05->0,1->0,05->0,05(mol)`
`V_{dd\ HCl}={0,1}/1=0,1(l)=100(ml)`
`->V=100`
`V_{H_2}=0,05.22,4=1,12(l)`
`C_{M\ FeCl_2}={0,05}/{0,1}=0,5M`
Bài 5 :
\(n_{HCl}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\)
\(m_{NaOH}=8\left(g\right)\Rightarrow n_{NaOH}=\dfrac{8}{40}=0,2\left(mol\right)\)
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
a) Xét tỉ lệ : \(\dfrac{0,4}{1}>\dfrac{0,2}{1}\Rightarrow HCldư\)
Cho quỳ tím vào dung dịch X → quỳ tím hóa đỏ do HCl có tính axit
b) Theo Pt : \(n_{NaOH}=n_{NaCl}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{NaCl}=0,2.58,5=11,7\left(g\right)\)
Chúc bạn học tốt
Nguyên tử nguyên tố X có số khối là 81. Trong nguyên tử, số hạt không mang điện chiếm 39,66% tổng số hạt. Xác định số lượng mỗi loại hạt và viết kí hiệu nguyên tử.
Nguyên tử nguyên tố X có số khối là 81
=>2p+n=81
Trong nguyên tử, số hạt không mang điện chiếm 39,66% tổng số hạt
=>39,66=100.n\81
=>n=32,4
sô lẻ vậy em kiểm tra lại đề bài
8.
\(a.CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
\(n_{HCl}=0,2.3,5=0,7mol\\ n_{CuO}=a,n_{Fe_2O_3}=b\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}80a+160b=20\\2a+6b=0,7\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow a=0,05;b=0,1\\ \%m_{CuO}=\dfrac{0,05.80}{20}\cdot100=20\%\\ \%m_{Fe_2O_3}=100-20=80\%\\ b.n_{CuCl_2}=n_{CuO}=0,05mol\\ n_{FeCl_3}=0,1.2=0,2mol\\ m_{muối}=0,05.135+0,2.162,5=39,25g\)
Bài 21:
\(n_{MgO}=\dfrac{4}{40}=0,1\left(mol\right)\\ PTHH:MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\)
0,1---->0,1--------->0,1
a. \(V_{dd.H_2SO_4}=\dfrac{0,1}{1}=0,1\left(l\right)=100\left(ml\right)\)
b. \(CM_{MgSO_4}=\dfrac{0,1}{0,1}=1M\)
Bài 22:
\(n_{CuO}=\dfrac{16}{160}=0,1\left(mol\right)\\ n_{H_2SO_4}=\dfrac{100.19,6\%}{100\%}:98=0,2\left(mol\right)\\ CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
0,1----->0,1------>0,1
Xét \(\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,2}{1}\Rightarrow n_{H_2SO_4.dư}=0,2-0,1=0,1\left(mol\right)\)
a. Tìm V cái gì vậy?
b. \(C\%_{CuSO_4}=\dfrac{0,1.160.100\%}{16+100}=13,79\%\)
\(C\%_{H_2SO_4}=\dfrac{0,1.98.100\%}{16+100}=8,45\%\)
Bài 8:
\(n_{Al}=\dfrac{2,7}{27}=0,1\left(mol\right)\)
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
0,1--->0,15------>0,05---------->0,15
a. \(V_{H_2SO_4}=\dfrac{0,15}{1}=0,15\left(l\right)=150\left(ml\right)\)
b. \(V'=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
c. \(CM_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{0,05}{0,15}=\dfrac{1}{3}M\)