Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
iseebook đó bạn, eat less junk food, try to relax more,...
1. Your house is smaller than my house .
2. The red car is more expensive than the black car
3. The bathroom has a sink , a tub , a shower
4. Trung is the tallest in the group
5. Is this the best refrigerator you have ?
6. No houses on the street is older than house
7. It takes me half an hour to get to work .
8. Is this the most expensive computer you have ?
9. How much does this dictionary cost ?
10 . You don't finish the work today
11. Tim's collection has over eight hundred stamps
12. What is the age of your father ?
13. What is the height of Big Ben Clock Tower .
Environmentally friendly helicopter make an good impression on me.
Dịch: Trực thăng thân thiện với môi trường đã để lại một ấn tượng tốt trong tôi
Tiếng ah 7 thí điểm, unit 10, a closer look 2, câu 7 đó
1. Conflict (n, v): mâu thuẫn, bất đồng
– I hope that won’t conflict with our plan in any way. (Hy vọng chuyện đó không mâu thuẫn với chương trình của chúng ta)
– She seems to be permanently in conflict with her superious. (Cô ta dường như lúc nào cũng bất đồng với cấp chỉ huy của mình)
2. Record (n, v): hồ sơ, ghi âm/ thu hình
– Remember to record the show. (Nhớ ghi âm/ thu hình buổi trình diễn nhé)
– I’ll keep a record of the request. (Tôi sẽ ghi vào hồ sơ lời yêu cầu này)
3. Permit (n, v): giấy phép, cho phép
– No one is permitted to pick the flowers. (Cấm không ai được hái hoa)
– We already got a permit to build a fence around the house. (Chúng tôi có giấy phép xây hàng rào quanh nhà)
4. Dis (n, v): không thích
– Tell me about your s and diss. (Hãy cho tôi biết bạn thích hay không thích những gì)
– Some men dis shopping.(Vài quý ông không thích mua sắm)
5. Increase (n, v): sự tăng, tăng
– There is sharp increase in gas prices.(Giá xăng tăng bất chợt)
– The company has increased its workforce by 10 percent.(Công ty đã tăng số nhân viên lên 10%)
6. Produce (n, v): nông phẩm, sản xuất
– If you want to buy fresh produce, go to farmers’ markets.(Nếu bạn muốn mua rau trái tươi thì hãy ra chợ của các nông dân)
– Nuclear power plants produce 20% of the country’s energy.(Nhà máy điện nguyên tử sản xuất 20% năng lượng toàn xứ)
7. Reject (n, v): sự loại, từ chối
– This product is a reject because it is damaged. (Sản phẩm bị loại vì hư)
– The committee rejected the proposal. (Ủy ban từ chối đề nghị)
8. Suspect (n, v): sự tình nghi, nghi ngờ
– He’s the police’s prime suspect in the case. (Anh ta là kẻ tình nghi chính của cảnh sát trong vụ án)
– I suspected that she was not telling the truth. (Tôi nghi cô ta nói dối)
Những từ có đuôi " ing " là các danh - động từ
Tức là vừa có thể là danh từ, vừa có thể là động từ
Cái này khái quát vậy thôi còn đâu lên mạng tra danh - động từ là ra ngay
ok
1. One in these activities, what do you usually do?
A. gardening
B. cycling
C. walking
D. swimming
2. Do you know about calories?
A. Yes
B. No
3. In your idea, which activities uses most of calories.
A. gardening
B. cycling
C. walking
D. swimming
4. Are you feeling good now?
A. Yes
B. No
5. If No, how do you feel?
A. hot
B. cold
C. tired
D. weak
6. In your idea, what will do you do to feel better now?
A. take medicine
B. drink much water
C. do more exercise
D. sleep more
E. an other idea.