K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 5 2016

The kid are swimming in the swimming pool.
 

27 tháng 5 2016

The kid are swimming in the swimming pool.

 

19 tháng 11 2016

Sắp xếp những từ sau để viết thành câu hoàn chỉnh.

1. badminton/school/classmates/after/play/my/often.

--> My classmates often play badminton after school.

2. school/group/theater/play/they/their/are/a/with/rearsing.

-->They are rearsing a play with their school theater group.

29 tháng 11 2016

1)My classmates often play badminton after school

2)The are rearsing a play with their school theater group

 

2 tháng 12 2018

Hình như câu sai bạn ạ

2 tháng 12 2018

sai á??ơ mk chép đúng câu rùi mà!

14 tháng 12 2022

Bài 1
Hoa has studied English since 2012

Bài 2
1. will watch
2. wakes
3. didn't go

Bài 3
1-C
2-C
3-C
4-B
5-A

28 tháng 2 2021

China is larger than Viet Nam

28 tháng 2 2021

China is larger than viet Nam

11 tháng 9 2018

* Thanks for (help)__helping_________ me with my homework

dũng những từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh

* you/ / come/ my house/ this weekend?

-> Would you to come to my house this weekend? 

Chúc em học tốt

11 tháng 9 2018

1. Thanks for helping me with my homework.

2. Do you to come to my house this weekend?

27 tháng 8 2016

 

-  Hoang / be / my classmate . 

Hoang is my classmate.
- He/ be/ 13/ year/ old.

He is 13 years old
- He / be /one meter 45 centimeters / tall .

He is one meter 45 centiemeters tall
- We / usually / play/ sports / our free time . 

He usualy plays sports in our free time.
- He / be / skillful / badminton player .

He is a skillful badminton player 
- But / he / prefer / play / soccer . 

But he prefer playing soccer

27 tháng 8 2016

-Hoang / be / my classmate

.-> Hoang is my classmate.

- He/ be/ 13/ year/ old.

-> He is 13 years old.
- He / be /one meter 45 centimeters / tall .

-> He is one meter 45 centimeters tall
- We / usually / play/ sports / our free time . 

-> We usually play sports in our free time.

- He / be / skillful / badminton player .

-> He is a skillful badminton player.
- But / he / prefer / play / soccer . 

-> But he prefers playing soccer.

23 tháng 10 2016

sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh :

1. a / rehearsing / her / is / play / at / group / celebration / for / anniversary / school / the / present .

=> Her group is rehearsing a play for the school anniversary celebration at present.

2. life / we / whole / the / eat / affects / that / out / know / we / food .

=> We know that the food we eat affects our whole life.

3. after/ the / of / the / invention / could / man / underwater / freely / breathing equipment / swim .

=> After the invention of the breathing equipment, man could swim freely underwater.

4. American / think / ones / more / students / do / you / vacations / Vietnamese / year / than / a / have ?

=> Do you think American students have more vacations a year than Vietnamese ones?

5. fit / too / eating / enjoy / much / help / healthy / you / , / but / stay / and / will / not / food / the you .

=> Eating the food you enjoy, but not too much will help you stay fit and healthy.

23 tháng 10 2016

1. a / rehearsing / her / is / play / at / group / celebration / for / anniversary / school / the / present .

Her group is rehearsing a play at present for the school anniversary celebration.

2. life / we / whole / the / eat / affects / that / out / know / we / food .

We know that the food we eat affects our whole life.

3. after/ the / of / the / invention / could / man / underwater / freely / breathing equipment / swim .

Man could swim underwater freely after the invention of breathing equipmeny.

4. American / think / ones / more / students / do / you / vacations / Vietnamese / year / than / a / have ?

Do you think American students have more vacations than Vietnamese ones?

3 tháng 10 2018

1. Conflict (n, v): mâu thuẫn, bất đồng

– I hope that won’t conflict with our plan in any way. (Hy vọng chuyện đó không mâu thuẫn với chương trình của chúng ta)

– She seems to be permanently in conflict with her superious. (Cô ta dường như lúc nào cũng bất đồng với cấp chỉ huy của mình)

2. Record (n, v): hồ sơ, ghi âm/ thu hình

– Remember to record the show. (Nhớ ghi âm/ thu hình buổi trình diễn nhé)

– I’ll keep a record of the request. (Tôi sẽ ghi vào hồ sơ lời yêu cầu này)

3. Permit (n, v): giấy phép, cho phép

– No one is permitted to pick the flowers. (Cấm không ai được hái hoa)

– We already got a permit to build a fence around the house. (Chúng tôi có giấy phép xây hàng rào quanh nhà)

4. Dis (n, v): không thích

– Tell me about your s and diss. (Hãy cho tôi biết bạn thích hay không thích những gì)

– Some men dis shopping.(Vài quý ông không thích mua sắm)

5. Increase (n, v): sự tăng, tăng

– There is sharp increase in gas prices.(Giá xăng tăng bất chợt)

– The company has increased its workforce by 10 percent.(Công ty đã tăng số nhân viên lên 10%)

6. Produce (n, v): nông phẩm, sản xuất

– If you want to buy fresh produce, go to farmers’ markets.(Nếu bạn muốn mua rau trái tươi thì hãy ra chợ của các nông dân)

– Nuclear power plants produce 20% of the country’s energy.(Nhà máy điện nguyên tử sản xuất 20% năng lượng toàn xứ)

7. Reject (n, v): sự loại, từ chối

– This product is a reject because it is damaged. (Sản phẩm bị loại vì hư)

– The committee rejected the proposal. (Ủy ban từ chối đề nghị)

8. Suspect (n, v): sự tình nghi, nghi ngờ

– He’s the police’s prime suspect in the case. (Anh ta là kẻ tình nghi chính của cảnh sát trong vụ án)

– I suspected that she was not telling the truth. (Tôi nghi cô ta nói dối)

3 tháng 10 2018

Những từ có đuôi " ing " là các danh - động từ

Tức là vừa có thể là danh từ, vừa có thể là động từ

Cái này khái quát vậy thôi còn đâu lên mạng tra danh - động từ là ra ngay