Cho câu lệnh For i:= 5 to 10 do write(‘Chao ban’); Câu ‘Chao ban’ xuất ra mấy lần:
Hãy cho biết giá trị của M sau khi thực hiện đoạn chương trình sau với a=19 và b=12 ?
M := a ;
If a<b then M := b ;
A. M không nhận giá trị nào
|
B. M = 19
|
C. M nhận cả hai giá trị trên
|
D. M = 12
|
Số câu lệnh trong câu lệnh ghép là bao nhiêu?
Câu 11
Cho biết câu lệnh sau sai ở đâu? IF DTB>5 then Write(‘Do’); Else Write(‘Truot’);
A. Đồng thời viết cả giá trị Đỗ, trượt
|
B. Chưa biết giá trị của ĐTB
|
C. Thừa dấu chấm phẩy (;) trước từ khóa Else
|
D. Tất cả đều sai
|
phần mở rộng của tập tin Pascal chứa tối đa bao nhiêu kí tự?
Cho biết kết quả khi thực hiện đoạn chương trình sau:
d:=0;
For i:=1 to 10 do d:= d+1;
Write(d);
Cho khai báo sau :
Var Xau: string;
Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Xâu có độ dài lớn nhất là 255;
|
B. Câu lệnh sai vì thiếu độ dài tối đa của xâu;
|
C. Xâu có độ dài lớn nhất là 0;
|
D. Cần phải khai báo kích thước của xâu sau đó;
|
Cho biết màn hình xuất hiện như thế nào với đoạn chương trình sau:
d:=0;
For i:=1 to 10 do
Begin
i:= i+1;
Write(d,' ');
End;
A. 10
|
B. 11
|
C. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
|
D. 0 0 0 0 0
|
Hãy điền vào chỗ (…).
S:= 'Le Loi Dong Ha' ; Delete ( S ,…, ...); để thu được kết quả S= 'Dong Ha'
A. 1,8
|
B. 7,7
|
C. 1,9
|
D. 1,7
|
Khi chạy chương trình:
Var S, i, j : Integer;
Begin
S := 0;
for i:= 1 to 3 do
for j:= 1 to 4 do S := S + 1 ;
End.
Giá trị sau cùng của S là :
Khi điều kiện đúng, câu lệnh IF <điều kiện> Then <câu lệnh1> Else <Câu lệnh2>; sẽ thực hiện
A. Câu lệnh 2
|
B. Thực hiện câu lệnh 1 trước rồi đến câu lệnh 2
|
C. Câu lệnh 1
|
D. Thực hiện câu lệnh 2 trước rồi đến câu lệnh 1
|
Cho ST:= 'Ngay 1 thang 11‘;
C:=Pos('1',ST) -> C=…
A. C=14 và 15
|
B. C=5
|
C. C=6 và 14
|
D. C=6
|
Cho các biến St chuỗi và k nguyên. Sau khi gán:
St:='Sinh vien Tin hoc hoc Tin hoc';
k := Pos('Tin', ST) ;
- Giá trị của k là :
A. k=26
|
B. k=11
|
C. k=23
|
D. k=13
|
Cho khai báo mảng sau:
Var P: array [1..50] of word;
Tham chiếu đến một phần tử của mảng P nào sau đây là SAI?
A. P[30]
|
B. P[15]
|
C. P[0]
|
D. P[50]
|
Đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau:
S:=0;
For i:= 1 to n do S:=S+ A[i];
A. In ra màn hình mảng A;
|
B. Đếm số phần tử của mảng A;
|
C. Tính tổng các phần tử của mảng một chiều A;
|
D. Không thực hiện việc nào trong 3 việc trên;
|
Lệnh Write trong đoạn chương trình sau thực hiện bao nhiêu lần ?
FOR i:=1 TO 3 DO
FOR j:=2 TO 5 DO Write (i,' ',j);
A. 5 lần
|
B. 3 lần
|
C. 9 lần
|
D. 12 lần
|
Cho sâu s1 = ‘123’; s2 = ‘abc’ sau khi thực hiện thủ tục Insert(s1, s2, 2) thì:
A. s1 = ‘123’; s2 = ‘12abc’
|
B. s1 = ‘ab123; s2 = ‘abc’
|
C. s1 = ‘1abc23’; s2 = ‘abc’
|
D. s1 = ‘123’; s2 = ‘a123bc’
|
Khi chạy chương trình :
Var St : String;
i,L : integer;
Begin
St:='ABCD'; L := Length(St);
For i:= L Downto 1 do write (St[i]);
End.
Chương trình in ra :
A. 4321
|
B. DCBA
|
C. ABCD
|
D. DCAB
|
thủ tục chèn xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí vt được viết:
A. Insert(S1,S2,vt);
|
B. Insert(vt,S1,S2);
|
C. Insert(S1,vt,S2);
|
D. Insert(S2,S1,vt);
|
sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S là:
S:=’Ha Noi mua thu’;
Delete(S,7,8);
Insert(‘Mua thu ‘,S,1);
A. ‘Mua thu Ha Noi mua thu’;
|
B. ‘Ha Noi Mua thu’;
|
C. ‘Mua thu Ha Noi’;
|
D. ‘Ha Noi’;
|
Đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các việc sau:
S:=0;
For i:= 1 to n do S:=S+ i;
A. Đếm các giá trị từ 1 đến n;
|
B. In ra màn hình các giá trị từ 1 đến n;
|
C. Không thực hiện việc nào trong 3 việc trên;
|
D. Tính tổng các giá trị từ 1 đến n;
|
Cho s = ‘500 ki tu’, hàm Length(s) cho giá trị bằng:
A. 500
|
B. 9
|
C. ‘500’
|
D. ‘5’
|
đoạn chương trình sau thực hiện công việc nào trong các công việc sau:
i:=pos(‘ ‘,S); {‘ ’ là 2 dấu cách}
While i<>0 do
Begin
Delete(s, i, 1);
i:=pos(‘ ‘, s);
End;
A. Xóa đi 1 trong 2 dấu cách đầu tiên trong xâu;
|
B. Xóa đi 1 dấu cách trong 2 dấu cách liên tiếp trong xâu s để s không còn 2 dấu cách liền nhau;
|
C. Xóa hai dấu cách liên tiếp nhau đầu tiên trong xâu;
|
D. Xóa các dấu cách liền nhau cuối cùng trong xâu;
|