K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Giúp mình với BÀI 11: KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM VÀ VAI TRÒ CỦA PHÁP LUẬT Câu 1: Bất kì ai trong điều kiện hoàn cảnh nhất định cũng phải xử xự theo khuôn mẫu được pháp luật quy định phản ánh đặc điểm cơ bản nào của pháp luật? A. Tính cưỡng chế. B. Tính quyền lực bắt buộc chung. C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. D. Tính quy phạm phổ biến. Câu 2: Luật hôn nhân gia đình quy định điều kiện kết hôn giữa nam và nữ áp dụng cho tất cả mọi người, không có ngoại lệ phản ánh đặc điểm cơ bản nào của pháp luật? A. Tính xác định chặt chẽ về nội dung. B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. C. Tính quyền lực, bắt buộc chung . D. Tính quy phạm phổ biến. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vai trò quản lý xã hội của pháp luật? A. Vì pháp luật đảm bảo tính công bằng dân chủ. B. Vì pháp luật có tính phổ biến bắt buộc chung. C. Vì pháp luật bảo đảm phù hợp với lợi ích chung. D. Vì pháp luật không bao giờ thay đổi. Câu 4: Phát biểu nào sai khi nói về pháp luật? A. Pháp luật do Quốc hội thông qua. B. Pháp luật bảo đảm bằng sức mạnh quyền lực của Nhà nước. C. Pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội thống nhất. D. Pháp luật là phương tiện duy nhất để Nhà nước quản lý xã hội. Câu 5: Đặc điểm nào của pháp luật là ranh giới để phân biệt pháp luật với các loại quy phạm xã hội khác? A. Tính quyền lực, bắt buộc chung. B. Tính quy phạm phổ biến. C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung. Câu 6: Nhà nước Việt Nam quản lí xã hội bằng phương tiện nào sau đây? A. Pháp luật. B. Kinh tế. C. Chính trị. D. Đạo đức. Câu 7: Phát biểu nào sai khi nói về pháp luật? A. Pháp luật không phù hợp với quyền lợi, nghĩa vụ chung. B. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến trong xã hội. C. Pháp luật bảo đảm tính công bằng, dân chủ. D. Pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội thống nhất. BÀI 13: THỰC HIỆN PHÁP LUẬT Câu 1: Là người kinh doanh, ông A luôn áp dụng đầy đủ các biện pháp bảo vệ môi trường. Vậy, ông A đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây? A. Thi hành pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Tôn trọng pháp luật. Câu 2: Theo quy định của pháp luật, công dân không tuân thủ pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây? A. Từ chối kê khai thông tin dịch tễ. B. Ủy quyền nghĩa vụ bầu cử. C. Hỗ trợ việc cấp đổi căn cước. D. Hỗ trợ người nhập cảnh trái phép. Câu 3: Hành vi nào dưới đây thể hiện công dân sử dụng pháp luật? A. Người kinh doanh trốn thuế phải nộp phạt. B. Công ty X thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định pháp luật. C. Các bên tranh chấp phải thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình . D. Anh A và chị B đến tòa án để li hôn. Câu 4: Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây có sự tham gia của cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền? A. Sử dụng pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật. C. Áp dụng pháp luật. D. Thi hành pháp luật. Câu 5: Theo quy định của pháp luật, công dân không thi hành pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây? A. Giao nộp người nhập cảnh trái phép. B. Công khai danh tính người mắc bệnh. C. Xả thải trực tiếp ra môi trường D. Gửi đơn tố cáo hành vi vi phạm pháp luật. Câu 6: Học sinh đến trường học tập là biểu hiện của hình thức A. Sử dụng pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. C. Thi hành pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật. Câu 7: Cơ quan công chức nhà nước có thẩm quyền ra quyết định xử lí người vi phạm pháp luật là hình thức A. áp dụng pháp luật. B. sử dụng pháp luật. C. tuân thủ pháp luật. D. thi hành pháp luật. Câu 8: Cá nhân, tổ chức sử dụng pháp luật tức là làm những gì mà pháp luật A. cho phép làm. B. quy định phải làm. C. quy định cho làm. D. không cho phép làm. BÀI 17. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA HIÊN PHÁP VỀ KINH TẾ, VĂN HOÁ, XÃ HỘI, GIÁO DỤC, KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG Câu 1: Trên lĩnh vực giáo dục, Hiến pháp 2013 khẳng định phát triển giáo dục là A. quốc sách hàng đầu. B. nhiệm vụ quan trọng. C. chính sách ưu tiên. D. nhiệm vụ thứ yếu. Câu 2: Trên lĩnh vực giáo dục, Hiến pháp 2013 khẳng định một trong những mục tiêu của phát triển giáo dục là nhằm A. mở rộng quan hệ đối ngoại. B. tăng thu nhập cho người dân. C. bổ sung tiềm lực tài chính. D. nâng cao dân trí. Câu 3: Trên lĩnh vực giáo dục, Hiến pháp 2013 khẳng định một trong những mục tiêu của phát triển giáo dục là nhằm A. phát triển mạng xã hội. B. phát triển nguồn nhân lực. C. phát triển quan hệ xã hội. D. phát triển cơ sở hạ tầng. Câu 4: Trên lĩnh vực giáo dục, nhằm phát triển giáo dục đào tạo, Hiến pháp 2013 khẳng định bậc học nào dưới đây Nhà nước không thu học phí? A. Tiểu học. B. Mầm non. C. Đại học. D. Trung học. Câu 5: Việc làm nào sau đây không thể hiện trách nhiệm của công dân đối với chính sách giáo dục và đào tạo? A. Phê phán mọi hình thức học tập. B. Nâng cao trình độ học vấn. C. Đổi mới phương pháp học tập. D. Mở rộng quy mô các cấp học. Câu 6: Giáo dục và đào tạo không trực tiếp thực hiện nhiệm vụ nào sau đây? A. Đào tạo nhân lực. B. Phân hóa giàu nghèo. C. Nâng cao dân trí. D. Bồi dưỡng nhân tài. Câu 7: Hành vi nào dưới đây không phải là hành vi bảo vệ môi trường? A. Trồng cây gây rừng B. Quản lí chất thải C. Khai thác gỗ bừa bãi D. Phân loại rác Câu 8: Việc làm nào dưới đây thực hiện đúng mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường ? A. Xây dựng khu bảo tồn thiên nhiên B. Dùng điện để đánh bắt thủy sản C. Kinh doanh động vật hoang dã quý hiếm D. Sử dụng thuốc trừ sâu trong trồng trọt Câu 9: Địa phương A huy động các cá nhân, tổ chức cùng tham gia thu gom rác thải hằng ngày. Việc làm này nhằm thực hiện mục tiêu gì? A. Phát huy sức mạnh tập thể trong bảo vệ môi trường B. Đẩy mạnh phong trào quần chúng tham gia bảo vệ môi trường C. Xây dựng nếp sống văn minh, dân chủ D. Xây dựng tinh thần đoàn kết BÀI 18. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA HIẾN PHÁP VỀ BỘ MÁY NHÀ NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Câu 1: Cơ quan nào thực hiện quyền lập hiến và quyền lập pháp A. Quốc Hội. B. Chủ tịch nước. C. Chính phủ. D. Chủ tịch nước. Câu 2: Cơ quan quyền lực Nhà nước cao nhất của Nhà nước Việt Nam là A. Đảng Cộng sản. B. Quốc hội. C. Chính phủ. D. Mặt trận tổ quốc Việt Nam Câu 3: Người đứng đầu nhà nước, thay mặt nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam về đối nội và đối ngoại, thống lĩnh lực lượng vũ trang nhân dân là A. Chủ tịch nước. B. Chủ tịch Quốc hội. C. Thủ tướng chính phủ. D. Tổng bí thư Câu 4: Việc các cơ quan tư pháp thay mặt nhà nước tiến hành việc buộc tội của Nhà nước đối với người phạm tội là thực hiện chức năng nào dưới đây? A. Thực hành quyền công tố. B. Thực hành quyền công khai. C. Thực hành ý chí người đứng đầu. D. Kiểm sát hoạt động tư pháp. Câu 5: Hội đồng nhân dân là A. cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương. B. cơ quan lãnh đạo ở địa phương. C. cơ quan hành chính ở địa phương. D. cơ quan giám sát ở địa phương. Câu 6: Hội đồng nhân dân được thành lập thông qua A. bầu cử, ứng cử. B. mệnh lệnh cấp trên. C. phân bổ quyền lực. D. đặc trưng vùng miền. BÀI 19: ĐẶC ĐIỂM, CẤU TRÚC VÀ NGUYÊN TẮC HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ VIỆT NAM Câu 1: Trong hệ thống chính trị Việt Nam, Đảng Cộng sản Việt Nam vừa là một bộ phận của hệ thống chính trị, đồng thời là tổ chức giữ vai trò A. lãnh đạo của cả hệ thống chính trị. B. quản lý nhà nước và xã hội. C. thực hiện chức năng tư pháp. D. thực hiện chức năng hành pháp. Câu 2: Một trong những đặc điểm của hệ thống chính trị Việt Nam đó là A. Nhà nước lãnh đạo. B. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo. C. Mặt trận tổ quốc lãnh đạo. D. các tổ chức chính trị - xã hội lãnh đạo Câu 3: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đặc điểm của hệ thống chính trị nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. Do Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo. B. Tổ chức theo nguyên tắc tập trung dân chủ. C. Mang bản chất của giai cấp công nhân. D. Mang bản chất tư bản chủ nghĩa. Câu 4: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đặc điểm của hệ thống chính trị nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. Hoạt động theo nguyên tắc tập trung dân chủ B. Dựa trên nền tảng tư tưởng của chủ nghĩa Mác – Lênin. C. Mang tính nhân dân và tính dân tộc. D. Mang tính quốc tế rộng rãi. Câu 5: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc hoạt động của hệ thống chính trị nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân. B. Đảm bảo tính pháp quyền. C. Tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách. D. Phân chia và tam quyền phân lập. Câu 6: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc hoạt động của hệ thống chính trị nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. Lãnh đạo tập thể. B. Cá nhân phụ trách. C. Mang tính pháp quyền. D. Mang tính tập thể. Câu 7: Trong tổ chức, hệ thống chính trị nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tổ chức và hoạt động dựa trên nguyên tắc A. đảm bảo tính pháp quyền. B. phổ thông, đầu phiếu. C. tự do, tự nguyện. D. bình đẳng và tập trung. Câu 8: Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân trong xây dựng và hoàn thiện hệ thống chính trị ở Việt Nam? A. Tích cực tham gia bầu cử. B. Gian lận trong bầu cử. C. Chia sẻ thông tin sai lệch. D. Bao che người vi phạm Câu 9: Người nào dưới đây đang công tác trong tổ chức chính trị - xã hội của hệ thống chính trị Việt Nam? A. Chị M là Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ của huyện X. B. Anh K là Chủ nhiệm câu lạc bộ nghệ thuật phường Y. C. Bà N là thành viên của đội văn nghệ Hoạ Mi thuộc xã Z. D. Ông T là chủ trang trại nuôi tôm thẻ trắng ở thôn V. Câu 10: Việc làm nào dưới đây dưới đây là biểu hiện của việc thực hiện nghĩa vụ công dân trong xây dựng và hoàn thiện hệ thống chính trị? A. Chị M tố cáo hành vi chống phá Đảng và Nhà nước. B. Ông D khiếu nại về quyết định xử phạt của cảnh sát giao thông. C. Anh P đầu tư vốn và công nghệ để cải tiến quy trình sản xuất. D. Cô N biên soạn tài liệu chuyển đổi kĩ thuật số cho học sinh. Câu 11: Công dân vận dụng nguyên tắc tập trung dân chủ trong tổ chức và hoạt động của hệ thống chính trị thông qua việc làm nào dưới đây? A. Tham khảo dịch vụ trực tuyến. B. Đóng góp ý kiến vào dự thảo Luật. C. Đăng ký hiến máu nhân đạo. D. khám tuyển nghĩa vụ quân sự. Câu 12: Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của học sinh trong việc tham gia xây dựng và hoàn thiện hệ thống chính trị ở Việt Nam? A. Tuyên truyền nói xấu nhà nước. B. Vi phạm pháp luật. C. Phản bác quan điểm sai trái về Đảng. D. Chia sẻ thông tin sai sự thật về nhà nước. BÀI 20: ĐẶC ĐIỂM, NGUYÊN TẮC TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ MÁY NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Câu 1: Xét về mặt cơ cấu tổ chức, bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam không bao gồm cơ quan, tổ chức nào dưới đây? A. Quốc hội. B. Chủ tịch nước. C. Chính phủ. D. Bí thư đoàn thanh niên. Câu 2: Xét về mặt cơ cấu tổ chức, bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam không bao gồm cơ quan, tổ chức nào dưới đây? A. Quốc hội. B. Chủ tịch nước. C. Tòa án nhân dân. D. Hội thẩm nhân dân. Câu 3: Xét về mặt cơ cấu tổ chức, bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam không bao gồm cơ quan, tổ chức nào dưới đây? A. Kiểm toán nhà nước. B. Hội đồng bầu cử quốc gia. C. Chính quyền địa phương. D. Hội nông dân Việt Nam. Câu 4: Xét về mặt cơ cấu tổ chức, bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam không bao gồm cơ quan, tổ chức nào dưới đây? A. Tòa án nhân dân. B. Viện kiểm sát nhân dân. C. Hội thẩm nhân dân. D. Hội đồng bầu cử quốc gia Câu 5: Đâu không phải là nguyên tắc chức và hoạt động của bộ máy nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. Tập trung dân chủ. B. Pháp chế xã hội chủ nghĩa. C. Đảng lãnh đạo nhà nước. D. Đảng quản lý toàn xã hội. Câu 6: Đâu không phải là nguyên tắc chức và hoạt động của bộ máy nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. Thống nhất và kiểm soát quyền lực. B. Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân. C. Đảng lãnh đạo nhà nước và xã hội. D. Quản lý xã hội bằng vận động tuyên truyền. Bài 21: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Câu 1: Chủ tịch Quốc hội là người được bầu ra từ các A. Đại biểu quốc hội. B. Đại hội Đảng. C. Địa phương giới thiệu. D. Ủy ban của Quốc hội. Câu 2: Theo quy định của pháp luật, Quốc hội giám sát tối cao việc tuân theo Hiến pháp, luật và nghị quyết của Quốc hội đối với chủ thể nào dưới đây? A. Ban chấp hành Đoàn. B. Ủy ban thường vụ quốc hội. C. Ủy ban chứng khoán nhà nước. D. Ban tổ chức Trung ương. Câu 3: Việc các cơ quan chuyên môn của chính phủ tổ chức thực hiện pháp luật; chỉ đạo, hướng dẫn, giám sát việc thực hiện kế hoạch, chính sách bởi các cơ quan hành chính nhà nước nhằm thống nhất quản lí các lĩnh vực của đời sống xã hội là thể hiện chức năng nào dưới đây của chính phủ A. Hành pháp. B. Tư pháp. C. Lập pháp. D. Kiểm sát. Câu 4. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về hình thức hoạt động của Quốc hội? A. tổ chức các kì họp công khai. B. tổ chức các kì họp bí mật trong nội bộ. C. làm việc theo chế độ hội nghị và quyết định theo đa số. D. Quốc hội họp thường lệ mỗi năm hai kì. Câu 5: Cơ quan nào thực hiện quyền lập hiến và quyền lập pháp A. Quốc Hội. B. Chủ tịch nước. C. Chính phủ. D. Chủ tịch nước. Câu 6: Theo quy định của pháp luật, Quốc hội giám sát tối cao việc tuân theo Hiến pháp, luật và nghị quyết của Quốc hội đối với chủ thể nào dưới đây? A. Bí thư Đoàn Thanh Niên. B. Tổng bí thư. C. Chủ tịch Đảng. D. Chủ tịch Nước Câu 7: Theo luật tổ chức Quốc hội thì cơ cấu tổ chức của Quốc hội không bao gồm chủ thể nào dưới đây? A. Ủy ban thường vụ Quốc hội. B. Hội đồng Dân tộc. C. Ủy ban của quốc hội. D. Đại biểu Quốc hội.

3
12 tháng 5

Bài 11:
1. D
2. B
3. D
4. D
5. B
6. A
7. A

12 tháng 5

Bài 13:
1. A
2. D
3. D
4. C
5. D
6. A
7. A
8. A

12 tháng 3 2023

Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây thể hiện vai trò quản lí xã hội bằng pháp luật của nhà nước?

A. Đăng nhập cổng thông tin quốc gia.                   

B. Tự do đăng ký kết hôn theo quy định.

C. Chấn chỉnh việc kinh doanh trái phép.               

D. Ca ngợi phong trào phòng chống dịch.

8 tháng 1 2017

Đáp án: D

12 tháng 3 2023

Theo quy định của pháp luật, mọi công dân đều có quyền được sở hữu tư nhân và quyền thừa kế là nội dung cơ bản của pháp luật về quyền con người trên lĩnh vực

A. chính trị.                     B. kinh tế.                        C. văn hóa.                      D. dân sự.

Câu 2: Theo quy định của Luật ngân sách, Ngân sách nhà nước không gồm các khoản thu nào? B. Thu từ dầu thô. A. Thu viện trợ. C. Thu từ đầu tư phát triển. D. Thu noi dia. Câu 3: Ý kiến nào dưới đây của ông 1 không đúng khi nói về đặc điểm của ngân số là nhà NHN A. Ngân sách nhà nước là các khoản thu chi không được dự th B. Ngân sách nhà nước phải do Quốc hội thông qua và quyết...
Đọc tiếp

Câu 2: Theo quy định của Luật ngân sách, Ngân sách nhà nước không gồm các khoản thu nào? B. Thu từ dầu thô. A. Thu viện trợ. C. Thu từ đầu tư phát triển. D. Thu noi dia. Câu 3: Ý kiến nào dưới đây của ông 1 không đúng khi nói về đặc điểm của ngân số là nhà NHN A. Ngân sách nhà nước là các khoản thu chi không được dự th B. Ngân sách nhà nước phải do Quốc hội thông qua và quyết định. C. Ngân sách nhà nước do Chính phủ tổ chức thực hiện. D. Ngân sách nhà nước được thiết lập và thực thì vì lợi ích chung Câu 4: Ngân sách nhà nước là A, bản dự trả thu chi tài chính của Nhà nước trong một khoảng thời gian nhất định B. quỹ tiền tệ tập trung chỉ cho cơ sở hạ tầng và an sinh xã hội. C. khoản thu của những quan hệ kinh tế phát sinh trong thị trường kinh tế. D. khoảng dự trù thu chi từ dân và cho dân, Câu 5: Ngân sách nhà nước do cơ quan nào quyết định để đảm bảo thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của nhà nước A. Chính phủ. B. Chủ tịch nướ D, cơ quan nhà nước có thẩm quyền, C. cơ quan địa phương. Câu 6: Theo quy định của Luật ngân sách thì ngân sách địa phương là các khoản thu và các khoán chỉ ngân sách nhà nước thuộc nhiệm vụ chỉ của cấp. B. địa phương A. nhà nước. gian nhất định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định để bảo đảm thực hiện các chức năng. nhiệm vụ của Nhà nước đượ gọi là D, trung Mong- Câu 7: Toàn bộ các khoản thu, chi của Nhà nước được dự toán và thực hiện trong một khoảng thời C. địa phương A. tài chính nhà nước. C, tiền tệ nhà nước. B. kho bạc nhà nước D, ngân sách nhà nước, Câu 8: Trường hợp nào dưới đây được gọi là bội A. Tổng thu nhỏ hơn tổng chỉ chi ngân sách nhà nướcc B. Tổng thu lớn hơn hoặc bằng tổng chi C. Tổng thu nhỏ hơn hoặc bằng tổng chi D. Tổng thu lớn hơn tổng chi Câu : Theo Luật ngân sách nhà nước, nội dung nào dưới đây phản ánh đúng về ngân sách nhà nước. A. Ngân sách nhà nước là quỹ dự trữ tài chính của một quốc g B. Ngân sách nhà nước là toàn bộ vốn của người dân trong một quốc gia. C. Ngân sách nhà nước là toàn bộ các khoản thu, chi của Nhà nước. D. Ngân sách nhà nước là toàn bộ tài sản của các doanh nghiệp Câu 10: Một trong những vai trò của ngân sách nhà nước đó là A. công cụ để Nhà nước điều tiết thị trường. B. tạo lập quỹ phòng chống thiên tại C, tạo lập quỹ dự trữ quốc gia, Đ, công cụ để đẩy mạnh xuất khẩu. Câu II: Một trong những vai trò cơ bản của ngân sách nhà nước là góp phần B. xóa bỏ giàu nghệ A. xóa bỏ cạnh tranh C. gia tăng độc quyền. Đ, điều tiết thị trường. Câu 12: Việc làm nhỏ dưới đây của công dẫn nhà nước” A. Thành lập doanh nghiệp C. Nộp thuế, phí và lệ phí. I. Phá hoại tài sản công cộng... D. Tham gia lưu động công ích. không php phần tham gia đóng góp vào ngân sách Câu 13: Theo quy định của Luật người cách, Ngân sách nhà nước gồm các khoản chi nữa dưới đây A. Cải cách tiền lương C. Cần đối từ hoạt động nhập khẩu. B. Cần đổi từ hoạt động xuất khẩu. Đ. Thu viện trợ, thu từ dầu thôi,

0
15 tháng 3 2023

Sự phù hợp giữa Luật Giáo dục và Hiến pháp thể hiện sự tôn trọng và thủ tục của các quy định trong Hiến pháp. Quy định trong Hiến pháp về quyền và nghĩa vụ học tập đã được thể hiện rõ ràng trong Luật Giáo dục thông qua việc khẳng định bình đẳng cơ hội học tập cho mọi công dân.

Vị trí của Hiến pháp trong hệ thống pháp luật Việt Nam là rất quan trọng và cao nhất. Hiến pháp là nền tảng pháp lý của đất nước, tập trung quy định quyền và nghĩa vụ của công dân, tổ chức nhà nước, quyền lực nhà nước, quyền và nghĩa vụ của cơ quan nhà nước và quyền của các cơ quan tổ chức khác nhau trong xã hội. Nó còn là cơ sở để xây dựng các luật khác và được coi là luật cao nhất trong hệ thống luật của Việt Nam.

12 tháng 3 2023

Những quy tắc xử sự chung do Nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện để điều chỉnh quan hệ xã hội theo định hướng và nhằm đạt được những mục đích nhất định được gọi là

A. quy phạm pháp luật.        

B. chế định pháp luật.      

C. ngành luật.           

D. Nghị định

28 tháng 3 2023

Câu A quy phạm pháp Luật

25 tháng 4 2017
Đáp án: D
12 tháng 3 2023

Hình thức thực hiện nào của pháp luật quy định cá nhân, tổ chức sử dụng đúng các quyền của mình, làm những gì pháp luật cho phép?

A. Sử dụng pháp luật.  B. Thi hành pháp luật.    C. Tuân thủ pháp luật.    D. Áp dụng pháp luật.

Câu 1: Giới hạn mà trong đó sự biến đổi về lượng chưa làm thay đổi về chất của sự vật và hiện tượng được gọi là:A. Điểm nútB. Điểm giới hạnC. Vi phạmD. ĐộCâu 2: Con người là kết quả và là sản phẩm của:A. Xã hội B. Giới tự nhiên C. Lịch sử D. Đấng sáng tạoCâu 3: Khái niệm chất (của triết học) dùng để chỉ:A. Quy mô của sự vật hiện tượngB. Những thuộc tính cơ bản...
Đọc tiếp

Câu 1: Giới hạn mà trong đó sự biến đổi về lượng chưa làm thay đổi về chất của sự vật và hiện tượng được gọi là:

A. Điểm nút

B. Điểm giới hạn

C. Vi phạm

D. Độ

Câu 2: Con người là kết quả và là sản phẩm của:

A. Xã hội B. Giới tự nhiên C. Lịch sử D. Đấng sáng tạo

Câu 3: Khái niệm chất (của triết học) dùng để chỉ:

A. Quy mô của sự vật hiện tượng

B. Những thuộc tính cơ bản vốn có và tiêu biểu của sự vật - hiện tượng

C. Cấu trúc và phương thức liên kết của sự vật - hiện tượng

D. Trình độ của sự vật - hiện tượng

Câu 4: Sự biến đổi về lượng dẫn đến:

A. Chất mới ra đời thay thế chất cũ

B. Sự vật cũ đươc thay thế bằng sự vật mới

C. Sự thống nhất giữa chất và lượng bị phá vỡ

D. Tất cả đều đúng

Câu 5: Để tạo ra sự biến đổi về chất trước hết phải:

A. Tạo ra sự biến đổi về lượng B. Tạo ra chất mới tương ứng

C. Tích lũy dần về chất D. Làm cho chất mới ra đời

Câu 6: Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức được coi là vấn đề cơ bản của:

A. Các hệ thống thế giới quan B. Triết học C. Phương pháp luận

D. A hoặc B E. A và C G. B và C

Câu 7: Trong cuộc sống em thường chọn cách ứng xử nào sau đây:

A. Dĩ hòa vi quý B. Một điều nhịn chín điều lành

C. Kiên quyết bảo vệ cái đúng D. Tránh voi chẳng xấu mặt nào

Câu 8: Con người chỉ có thể tồn tại:

A. Trong môi trường tự nhiên B. Ngoài môi trường tự nhiên

C. Bên cạnh giới tự nhiên D. Không cần tự nhiên

Câu 9: Điểm giới hạn mà ở đó sự biến đổi về lượng làm thay đổi chất của sự vật, hiện tượng được gọi là:

A. Điểm đến B. Độ C. Điểm nút D. Điểm giới hạn

Câu 10: Nội dung cơ bản của triết học gồm có:

A. Hai mặt B. Hai vấn đề C. Hai nội dung D. Hai câu hỏi

Câu 11: Để chất mới ra đời nhất thiết phải:

A. Tạo ra sự biến đổi về lượng

B. Tích lũy dần về lượng

C. Tạo ra sự biến đổi về lượng đến một giới hạn nhất định

D. Tạo ra sự thống nhất giữa chất và lượng

Câu 12: Sự biến đổi về lượng của sự vật, hiện tượng diễn ra một cách:

A. Dần dần B. Đột biến C. Nhanh chóng D. Chậm dần

Câu 13: Điểm giống nhau giữa chất và lượng được thể hiện ở chỗ chúng đều:

A. Là cái để phân biệt các sự vật, hiện tượng với nhau

B. Là tính quy định vốn có của sự vật, hiện tượng

C. Thể hiện ở trình độ vận động và phát triển của sự vật hiện tượng

D. Là những thuộc tính cơ bản tiêu biểu cho sự vật hiện tượng

Câu 14: Để phân biệt một sự vật, hiện tượng này với một sự vật, hiện tượng khác, người ta căn cứ vào:

A. Lượng của sự vật, hiện tượng B. Quy mô của vật chất, hiện tượng

C. Chất của sự vật, hiện tượng D. Thuộc tính của sự vật, hiện tượng

Câu 15: Heraclit nói: "Không ai tắm hai lần trên một dòng sông" được xếp vào:

A. Phương pháp luận biện chứng B. Phương pháp luận siêu hình

C. Vừa biện chứng vừa siêu hình D. Không xếp được

Câu 16: Mặt chất và lượng trong mỗi sự vật, hiện tượng luôn:

A. Tách rời nhau B. Ở bên cạnh nhau

C. Thống nhất với nhau D. Hợp thành một khối

E. Cả A, B và C G. Cả B, C và D

Câu 17: Trong triết học duy vật biện chứng, thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng:

A. Tồn tại bên cạnh nhau B. Tách rời nhau

C. Thống nhất hữu cơ với nhau D. Bài trừ nhau

Câu 18: Khái niệm lượng (của triết học) được dùng để chỉ:

A. Những thuộc tính cơ bản vốn có và tiêu biểu của sự vật, hiện tượng

B. Quy mô, số lượng của sự vật, hiện tượng

C. Trình độ, tốc độ vận động và phát triển của sự vật hiện tượng

D. Cả A và B

E. Cả B và C

G. Cả A và C

Câu 19: Nếu một người bạn hiểu lầm và nói không tốt về em, em sẽ giải quyết bằng cách:

A. Tránh không gặp mặt bạn ấy B. Nhẹ nhàng trao đổi thẳng thắn với bạn

C. Im lặng là vàng D. Tìm bạn ấy để cãi nhau cho bõ tức

Câu 20: Sự tồn tại và phát triển của con người là:

A. Song song với sự phát triển của tự nhiên

B. Do lao động và hoạt động của xã hội của con người tạo nên

C. Do bản năng của con người quy định

D. Quá trình thích nghi một cách thụ động với tự nhiên

4
15 tháng 11 2016
  1. A
  2. B
  3. D
  4. C
  5. D
  6. A
  7. B
  8. D
  9. B
  10. A
  11. C
  12. B
  13. A
  14. B
  15. D
  16. A
  17. C
  18. D
  19. A
  20. B
  21. @hâm hâm LÙM NHÀU ĐẠI
  22. CHẤM NHÉ
  23. @phynit EM ĐÚNG MẤY CÂU
16 tháng 11 2016

15.a