K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 3 2022

C1: How much are your shoes?

C2: How much do you shoes cost?

15 tháng 3 2022

Mình lộn nhé, cách 2 là How much do your shoes cost

mấy bạn giúp mình trả lời câu hỏi này với mình cảm ơn mấy bạn nhiều lắm mình sẽ like cho mấy bạn trả lời mình coi như cảm ơn mấy bạn1. Nam (never / eat) _______________ pizza before.2. He (study) ________________ English for two hours every day.3. Khoa (like) _______________ omelette very much. It’s his favorite food.4. My grandmother hates (eat) _______________ noodles. She prefers rice.5. Thanh (study) _______________ Physics at the moment.6. I can’t...
Đọc tiếp

mấy bạn giúp mình trả lời câu hỏi này với mình cảm ơn mấy bạn nhiều lắm mình sẽ like cho mấy bạn trả lời mình coi như cảm ơn mấy bạn

1. Nam (never / eat) _______________ pizza before.
2. He (study) ________________ English for two hours every day.
3. Khoa (like) _______________ omelette very much. It’s his favorite food.
4. My grandmother hates (eat) _______________ noodles. She prefers rice.
5. Thanh (study) _______________ Physics at the moment.
6. I can’t sleep because the children (play) _______________ the drum in the living room.
7. I enjoy (fish) _______________ because it (be) __________________ relaxing.
8. I think, in the future people (not play) ________ individual games.
9. We find (arrange) _______________ flowers interesting because it (help) _______________ us relax.
10. I (not collect) _______________ dolls when I grow up.
11. _______________ Lan (do) _______________ her project yet?
12. _______________ you ever (eat) _______________ Sushi?
13. We (go) _______________ to that village to do volunteer work last week.
14. Tom (call) _______________ his boss yesterday.
15. She often (go) _______________ to the market with her mother once a week?
16. We (visit) _______________ Ha Noi next month.
17. Lan and her father (visit) _______________ the Temple of Literature 2 weeks ago.
18. They (not start) _______________ the project yet.
19. I (have read) _______________ that novel by Hemingway several times.
20. I think in the future, people (explore) _______________ the nature in stead of watching T.V
 

1
22 tháng 12 2021

1. Nam (never / eat) _____hasn't eaten__________ pizza before.
2. He (study) _______has studied_________ English for two hours every day.
3. Khoa (like) _____likes__________ omelette very much. It’s his favorite food.
4. My grandmother hates (eat) ____eating___________ noodles. She prefers rice.
5. Thanh (study) ________is studying_______ Physics at the moment.
6. I can’t sleep because the children (play) _______ play________ the drum in the living room.
7. I enjoy (fish) ___fishing____________ because it (be) ______is____________ relaxing.
8. I think, in the future people (not play) ____won't play____ individual games.
9. We find (arrange) ______arranging_________ flowers interesting because it (help) ______helps_________ us relax.
10. I (not collect) _______won't collect________ dolls when I grow up.
11. ______Have_________ Lan (do) _____done__________ her project yet?
12. ________Have_______ you ever (eat) ______eaten_________ Sushi?
13. We (go) _____went__________ to that village to do volunteer work last week.
14. Tom (call) ________called_______ his boss yesterday.
15. She often (go) ____Does she often___________ to the market with her mother once a week?
16. We (visit) ___are going to visit____________ Ha Noi next month.
17. Lan and her father (visit) _______visited________ the Temple of Literature 2 weeks ago.
18. They (not start) _______haven't started________ the project yet.
19. I (have read) _____have read__________ that novel by Hemingway several times.
20. I think in the future, people (explore) ______will explore_________ the nature in stead of watching T.V

22 tháng 12 2021

1. has never eaten

2 tháng 12 2016

Câu này là thì hiện tại hoàn thành nè bạn:

Cấu trúc của thì Hiện tại hoàn thành như sau:

S + have/has + V3

Trong đó:

  • S (subject): chủ ngữ
  • Have/ has: trợ động từ
  • VpII: Động từ phân từ II

CHÚ Ý:

- S = I/ We/ You/ They + have

- S = He/ She/ It + has

3 tháng 12 2016

​Đây là cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành:

Khẳng định : S + have / has + V3 / ed

Phủ định : S + have not / has not + V3 / ed

Nghi vấn : Have / has + S + V3 /ed

Wh - question + have / has + S + V3 / ed ?

EX : What have you seen?

* Dấu hiệu nhận biết:

Just : vừa mới

Already : sẵn sàng

Ever : đã từng

5 tháng 7 2023

Being a student, i feel that my school and many other school of the world NEED to stay cleaned. And how to keep the school ''green'' ? We must no littering......(nêu cách nào để bảo vệ môi trường) .

9 tháng 11 2021

18.A
19.B
20.A
 Có sai sót gì mong bạn thông cảm
Thanks

16 tháng 9 2016

Mik dang ki

Gmail: thaovy28091986@gmail.com  

16 tháng 9 2016

bạn check qua tn cho mình đi

8 tháng 12 2016

what a stupid idiot !

 

18 tháng 4 2023

Xin lỗi các bạn , vì mình muốn có câu trả lời sớm nên mình mới chuyển ngữ văn sang tiếng anh do hôm qua và cả ngày hôm nay tớ đã đăng nhiều lần về câu hỏi này nhưng không có câu trả lời , tớ mong các bạn hãy giúp tớ , tớ rất cam lòng cảm ơn các bạn