Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) is drinking
b) went
c) sit
d) watches
e) played
f) catch
g) has
h) get - read
I) are
j) didn't listen
a.is drinking
b.went
c.sit
d.watches
e.played
f.catch
g.is having
h.get/are reading
i.are
j.didn't listen
Câu khẳng định | Câu phủ định | Câu nghi vấn |
S + was/were + V-ing (+ O) Ví dụ: | S + was/were + not + V-ing (+ O) Ví dụ: | (Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing (+ O)? Ví dụ: |
1. Khẳng định:
S + was/were + V-ing
Trong đó: S (subject): chủ ngữ
V-ing: động từ thêm “–ing”
CHÚ Ý:
- S = I/ He/ She/ It + was
- S = We/ You/ They + were
Ví dụ:
- She was cooking dinner at 5 p.m yesterday.(Cô ấy đang nấu bữa tối vào lúc 5h chiều hôm qua)
- They were playing badminton when I came yesterday. (Họ đang chơi cầu lông khi tôi đến ngày hôm qua.)
2. Phủ định:
S + wasn’t/ weren’t + V-ing
Câu phủ định tả chỉ cần thêm “not” ngay sau “to be”.
CHÚ Ý:
- was not = wasn’t
- were not = weren’t
Ví dụ:
- He wasn’t working when his boss came yesterday.
- We weren’t watching TV at 9 p.m yesterday.
3. Câu hỏi:
Was/ Were + S + V-ing ?
Trả lời: Yes, I/ he/ she/ it + was. – No, I/ he/ she/ it + wasn’t.
Yes, we/ you/ they + were. – No, we/ you/ they + weren’t.
Câu hỏi ta chỉ cần đảo “to be” lên trước chủ ngữ.
Ví dụ:
- Was your mother going to the market at 7 a.m yesterday?
Yes, she was./ No, she wasn’t.
- Were they staying with you when I called you yesterday?
Yes, they were./ No, they weren’t.
II- CÁCH SỬ DỤNG CỦA THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
1. Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
Ví dụ:
- At 12 o’clock yesterday, we were having lunch. (Vào lúc 12h ngày hôm qua, chúng tôi đang ăn trưa.)
Chào em, em tham khảo nhé!
IV.
16. in - on | 17. in - in | 18. up - to | 19. in | 20. for |
V.
21. listens - isn't listening - is looking | 22. is - is brushing - brushed | 23. Do...go | 24. Are...there | 25. doesn't drive - travels |
VI.
26. have departed => have been departed | 27. hasn't finish => hasn't finished | 28. forget => have forgotten | 29. just graduates => has just graduated | 30. am trying => have tried |
VII.
31. tourist | 32. Many | 33. veterans | 34. scenery | 35. local |
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!
IV
1 in - on
2 in - in
3 up - to
4 at
5 for
V
1 listens - isn't listening - is looking
2 is - is brushing - brushes
3 Do - go
4 Are there
5 doesn't drive - travels
VI
26 have => has
27 finish => finished
28 forget => have forgot
29 just graduates => has just graduates
30 am trying => have been trying
VII
31 tourist
32 Many
33 veterans
34 scenery
35 local
1.in
2.What
3.with
4.in
5.the
6.like
7.from
8.near
9.and
10.on
11.have
12.likes
13.writes
14.how
15.my close
16.to
17.by
18.subjects
19.writing
These days, wether to enact legislations restricting adolescents’ presence in public at night without supervision of guardians or not is the major controversial issue. Despite the fact that majority people have objection against this policy, I firmly support this.
ĐÂY CỦA BẠN❤😄
Write question for underlines pare:viết câu hỏi cho chú thích được gạch dưới
nhiều quá giúp ko dc bạn thông cảm hen
bạn cho nhiều quá mình ko giúp nổ, xin lỗi nha