Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
-đ,đ,s,đ
cây đậu:hat-hạt nảy mầm-câyco-cây trưởng thành- cây kết quả tạo thành hạt
con người:hợp tử-em bé-người trưởng thành
châu chấu: trứng-ấu trùng-ấu trùng lột xác nhiều lần-châu chấu trưởng thành
ếch: trứng đã thụ tinh- nòng nọc- ếch trưởng thành
Câu 1: - Vì dơi là động vật có vú, đẻ và nuôi con bằng sữa.
- Dơi có lông thì mình không bít có hay không nữa...nếu có thì người nó chắc chắn là lông mao
- Dơi nó giống chim chỉ ở 1 đặc điểm: có cánh! Nhưng "cánh" này thực chất là một màng da nối từ thân ra 5 ngón ở chi trước chứ không phải là kiểu chi trước biến thành cánh như lớp chim.
Câu 2: - Cá voi được xếp vào lớp Thú bởi vì chúng có đặc điểm giống với các loài thú khác:
+ Thở bằng phổi (cho nên có hiện tượng cá voi nổi đầu trên mặt nước để thở)
+ Tim 4 ngăn hoàn chỉnh
+ Động vật máu nóng và hằng nhiệt,
+ Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ
+ Có lông mao (mặc dù rất ít).
+ Đuôi cá thẳng đứng và chuyển động kiểu trái phải. Đuôi cá voi nằm ngang và chuyển động lên xuống.
Câu 3: Chữ nghiêu ngao chả thấy gì
Câu 1: vì có lông mao, đẻ con, nuôi con bằng sữa
Câu 2: Thở bằng phổi
+ Tim 4 ngăn
+ Động vật hằng nhiệt
+ Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ
+ Có lông mao
Câu 3: vồ mồi: kiếm ăn ban đêm ( dễ dàng lẩn trốn )
đuổi mồi: kiếm ăn ban ngày ( dễ đuổi )
STT | Đặc điểm so sánh/ Đại diện | Sán lông( sán tự do ) | Sán lá gan( kí sinh | Sán dây( kí sinh |
1 | Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên | + | + | + |
2 | Mắt và lông bơi phát triển | + | - | - |
3 | Phân biệt đầu đuôi, lưng bụng | + | + | + |
4 | Mắt và lông bơi tiêu giảm | - | + | + |
5 | Giác bám phát triển | - | + | + |
6 | Ruột phân nhánh chưa có hậu môn | + | + | - |
7 | Cơ quan sinh dục phát triển | + | + | + |
8 | Phát triển qua các giai đoạn ấu trùng | + | + | + |
Đặc điểm chung của ngành Giun dẹp:
- Cơ thể dẹp có đối xứng 2 bên, phân biệt được đầu đuôi, lưng bụng
- Ruột phân nhánh, chưa có hậu môn
- Cơ quan sinh dục phát triển, sinh sản nhanh, nhiều
Câu 1 B
Câu 2 C
Câu 3 D
Câu 4 D
Câu 5 D
Câu 6 A
Câu 7 B
Câu 8 C
Câu 9 C
Câu 10 D
STT | Đặc điểm / Đại diện | Giun đũa | Giun kim | Giun móc câu | Giun rễ lúa |
1 | Nơi sống | Ruột non người | Ruột già người | Tá tràng người | Rễ lúa |
2 | Cơ thể hình trụ tròn thuôn hai đầu | + | + | + | + |
3 | Lớp vỏ cuticun thường trong suốt ( nhìn rõ nộ quan ) | + | + | + | + |
4 | Kí sinh chỉ ở một vài vật chủ | + | + | + | + |
5 | Đầu nhọn , đuôi tù | + | + | + | + |
1 | Nơi sống | Ruột non | Ruột già | Tá tràng | Rễlúa |
2 | Cơ thể hình trụ thuôn dài 2 đầu | + | + | + | |
3 | Lớp vỏ cutincon thường trong suốt( nhìn rõ nội quan) | + | + | + | + |
4 | Kí sinh ở một vật chủ | + | + | + | + |
5 | Đầu nhọn, đuôi tù | + |
phần nào vậy bạn