Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
hello là xin chào, chào
thank you / thanks là cảm ơn, cám ơn
goodbye / bye là tạm biệt, chào tạm biệt
Chúc bạn học tốt, kích cho mình nha
54. Nam's classroom is in front of the garden.
55. Tom travels to work by car every morning
56. Her family have four people
57. he goes to work at a quarter past seven
58. there are twelve packets of tea in this box
1.It (be)..........is .............a fact that smart phone (help)............. helps.......... us a lot in our life.
2.I often (travel).........travel.............to some of my favorite destinations every summer.
3.Our Math lesson usually(finsh).........finishes........at 4.00 p.m
Chọn dạng từ đúng của những từ trong ngoặc để tạo thành câu có ý nghĩa
1.It (be).....is...................... a fact that smart phone ( help ) helps us a lot in our life.
2.I often (travel).......travel......................to some of my favorite destinations every summer.
3.Our Math lesson usually(finsh)....finishes.............................at 4.00 p.m
nha
1.See you later
2.See you next time
3.I've got to go