Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ mới | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
Studio flat | n | /’stju:diəʊ flæt/ | căn hộ nhỏ dành riêng cho một người ở |
Spacious flat | n | /’speɪ∫əs flæt / | Căn hộ rộng rãi |
Nicely appinted house | n | /ˈnɑɪsli əˈpɔɪntɪd hɑʊs/ | Căn nhà được trang bị tốt |
Bungalow | n | /ˈbʌŋɡələʊ/ | Căn nhà gỗ một tầng |
Light and airy bedroom | n | /laɪt ənd ‘eəri ‘bedru:m/ | Phòng ngủ thoáng đãng và đầy ánh sáng |
Cramped room | n | /kræmpt ru:m/ | Căn phòng chật chội,tù túng |
Chilly room | n | /’t∫ɪli ru:m/ | Căn phòng lạnh lẽo |
One-room flat | n | /wʌn ru:m flæt / | Căn hộ chỉ có một phòng |
Một số phần khác của căn nhà
Từ mới | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
roof | n | /ru:f/ | Mái nhà |
chimney | n | /’t∫ɪmni/ | ống khói |
Garage | n | /’gæra:ʒ/ | Nhà để xe |
cellar | n | /’selə(r)/ | Tầng hầm |
attic | n | /’ætɪk/ | Tầng áp mái |
Một số đồ đạc
Từ mới | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
armchair | n | /’a:mt∫eə(r)/ | Ghế có tay vịn |
Bedside table | n | /’bedsaɪd ‘teɪbl/ | Bàn để cạnh gường ngủ |
Coat stand | n | /kəʊt stænd/ | Cây treo quần áo |
Filing cabinet | n | /’faɪlɪη ‘kæbɪnət/ | Tự đựng giấy tờ |
Mirror | n | /’mɪrə(r)/ | Gương |
Piano | n | /pi’ænəʊ/ | Đàn piano |
Sofa-bed | n | /’səʊfə bed/ | Gường sofa |
Stool | n | /stu:l/ | Ghế đẩu |
Alarm clock | n | /ə’la:m klɒk/ | Đồng hồ báo thức |
Bathroom scales | n | /’ba:Ɵru:m skeɪlz/ | Cân sức khỏe |
Blanket | n | /’blæηkɪt/ | Chăn |
Curtains | n | /’kȝ:tn/ | Rèm cửa |
cushion | n | /’kʊ∫n/ | Đệm |
Pillow | n | /’pɪləʊ/ | Gối |
Sheet | n | /∫i:t/ | Ga trải gường |
towel | n | /’taʊəl/ | Khăn tắm |
I.
1C 2B 3C 4B
II.
5C 6C 7C 8A 9D 10A 11C 12D 13A 14C 15A 16B 17B 18B 19C 20A
III.
21B 22A 23A 24C
IV.
25. On the second Sunday in May.
26. No, they aren't.
27. Greeting cards, gifts, a day of leisure, breakfast cooked by their families and served to them on a tray in bed and a plant.
28. In a restaurant or in one of their home.
29. Greeting cards and gifts.
V.
30. I wish I remembered her surname.
31. This popular TV program is watched by millions of people every week.
32. I suggest putting garbage bins around the schoolyard.
33. Not as many people smoke as they used to.
34. Although I tried to stop smoking, it was very difficult to do.
35. I was such a smoky bar that we left it.
VI.
35. Don't press the red button in any circumstances.
36. Although he was tired, he agreed to play tennis.
37. She finds it easy to study maths.
38. I will inform you immediately when I go home.
39. It wass nobody's fauly that the meeting was cancelled.
40. The gate was closed to stop children from running into the road.
VII.
41C 42A 43D 44D 45A 46B 47C 48B 49A 50C
phóng to hết cở mà vẫn ko nhìn thấy chữ