Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Mình làm từ 1c nhé :D câu trên bạn làm đúng rồi đó.
dangerously (dùng dangerously (adv) phía trước là động từ)
endangered (câu này bị động nên dùng động từ ở quá khứ thui)
endangered (endangered ở đây là một tính từ bổ nghĩa cho danh từ species trước đó - động vật có nguy cơ tuyệt chủng).
destruction (the ... of => cần một danh từ)
destroyed (bị động nên cần động từ ở quá khứ)
destruction (tương tự câu đầu)
polluted (bị động nên dùng động từ ở quá khứ thôi)
polluting (này là are + V_ing: hiện tại tiếp diễn)
pollution (có tính từ ở trước nên dùng danh từ phía sau để thành một cụm danh từ sau of)
pollutants (cái này thì dịch nghĩa thui :v)
appeared (cái này chia động từ bình thường thôi :v mà mình thấy first nên chia thêm ở quá khứ :v thực ra đề không đề cập thời gian mấy nên chia appears cũng được nhỉ :D)
appearance (the ... of => noun)
disappear ( dựa vào nghĩa nên chia phủ định, thêm nữa as soon as nối 2 vế, vế đầu cần 1 động từ nữa để thành một mệnh đề)
C
Whereas: trong khi, ngược lại, tuy nhiên, xét lại
Cách dùng:
Dùng để so sánh người này với người kia, vật này với vật khác có tính chất không giống nhau.
Được dùng để nối các mệnh đề trái ngược nhau.
Cấu trúc:
Cấu trúc 1 | S1 + V1, WHEREAS S2 + V2. |
Cấu trúc 2 | WHEREAS S1 + V1, S2 + V2. |
Em dịch nghĩa để chị/anh biết nhé ạ!!
Trong khi các máy tính thông thường lần lượt xử lý các tác vụ, các máy tính song song thực hiện các nhóm hoạt động cùng một lúc.
Câu 2 chưa thấy nha
3 to buy
6 to read
7 to practice
9 to pass
12 to send
1. standing
2. getting
3. repeat
4. chatting (waste time doing sth: tốn thời gian làm gì)
5. sailing
6. to give
7. looking (spend time doing sth: dành thời gian làm gì)
8. talking (mệnh đề quan hệ rút gọn dạng chủ động)
9. writing
10. to sell
1. standing
2. getting
3. repeat
4. chatting
waste + Ving : tốn/ tiêu phí thời gian làm gì
5. sailing
6. to give
7. looking
spend + Ving : dành thời gian cho việc gì
8. talking
diễn tả 1 hành động đang diễn ra, dùng để chỏ
9. writting
10. to sell