Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- go after somebody. đuổi theo, đi theo sau ai đó ...
- go along with somebody. đi cùng ai đó đến nơi nào đó ...
- go away. đi nơi khác, đi khỏi, rời (nơi nào). ...
- go back on one's word. không giữ lời. ...
- go beyond something. vượt quá, vượt ngoài (cái gì) ...
- go by. đi qua, trôi qua (thời gian) ...
- go down. giảm, hạ (giá cả) ...
- go down with. mắc bệnh.
- đây là một số cụm động từ đi với go
mình sửa cả chỗ bạn sai luôn nhé .-. sai nhiều quá tr
II.
1. hobby (sở thích)
2. new comer(người mới đến)
3. e-mail
4. foreign language (tiếng nước ngoại)
5. foreign (người nước ngoài)
6. good at (giỏi ở)
7. stick ... on (dán cái j lên)
8. guess (đoán)
9. favourite (thích nhất)
10. Because (Bởi vì)
Câu ko hỏi vẫn sai, hết cíu...
Đáp án nèk
1. hobby
2. new comer
3. e-mail
4. foreign language
5. foreign
6. good at
7. stick ... on
8. guess
9. favourite
10. Because
Chú ý hơn nha:)))
1. I am at home now
=> Where are you now ?
2. She is a doctor
=> What does she do ?
3. They are pretty
=> What do they ?
4. We learn English everyday
=> How often do you learn English ?
5. She often buys many books
=> How often does she bye many books ?
6. Thiếu trạng từ bởi vì washed được chia ở ngôi thứ 2
7. We are at office
=> Where do we now ?
8. Tom drinks beer
=> What does Tom drink ?
9. My mother cooks dinner
=> What does your mother dong ?
P/s : Sai thì bạn thông cảm nhé...!
1)I am not at home now.(-)
Are you at home now?(?)
2)She is not a doctor.(-)
Is she a doctor?(?)
3)They are not pretty.(-)
Are they pretty?(?)
4)We don't learn English everyday.(-)
Do we learn English everyday?(?)
5)She doesn't often buy many books.(-)
(?) Does she often buy many books?
6)He didn't wash his hands.(-)
Did he washed his hands?
8)We are not at office.(-)
Are we at office(?)
9)Tom doesn't drink beer.(-)
Does Tom drink beer?(?)
10)My mother doesn't cook dinner.(-)
Does your mother cook dinner?(?)
1.My mother is a teacher
2 My mother is cooking
3 My father ís watching TV
4 Lan and Hoa are go swimming
5 We are doing our homework
bài 1 : bài 2 :
1. for 1. who does she live with
2. of 2.what do they do every afternoon
3.at 3. did you go to the zoo last year
4.for 4.what is your father do
5. at 5. what is An Tiem
1 any -> some
2.go -> goes
3. any -> some
4. some -> any
5. I have often -> I often have
1. lỗi: any
sửa: there is some onions.
2. lỗi: in
sửa: Miss Lan always go to the cinema twice a week.
3. lỗi: any
sửa: he needs some meat.
4. lỗi: some
sửa: Do you have any cooking oil?
5. often
sửa: i often have vegetable, fish and meat for dinner.
~~~~~~~~~~~~ ý kiến riêng, chúc bạn học tốt ~~~~~~~~~~~~
câu hỏi : Where will you be this weekend ?
Trả lời: I think I'll Ha Long Bay
SGK Tiếng Anh lớp 5 Mới Unit 8: What Are You Reading?
Ngữ pháp Unit 8 SGK tiếng Anh lớp 5 mới
Khi chúng ta muốn hỏi về tính cách của một nhân vạt nào đó trong truyện, chúng ta sẽ sử dụng mẫu câu: What’s she/he ?
1. Ôn tập cách thành lập thì hiện tại tiếp diễn
Thể | Chủ ngữ (S) | Động từ (V) | Ví dụ |
Khẳng định | I | am + V-ing | I am learning English. |
He/She/lt/danh từ số ít | is + v-ing | She is learning English. He is learning English. | |
You/We/They/ danh từ số nhiều | are + V-ing | They are learning English. We are learning English. | |
Phủ định | I | am not + V-ing | I am not learning English. |
He/She/lt/danh từ số ít | is not + V-ing | She is not learning English. He is not learning English. | |
You/We/They/ danh từ số nhiều | are not + V-ing | They are not learning English. We are not learning English. | |
Nghi vấn | Am I | + V-ing...? | Am I learning English? |
Is he/she/it/danh từ số ít | + v-ing...? | Is she learning English? Is he learning English? | |
Are you/we/they/ danh từ số nhiều | + V-ing...? | Are they learning English? Are we learning English? |
2. Hỏi đáp về hoạt động đang diễn ra vào thời điểm được nói tới:
Ex: What are you reading?
(Bạn đang đọc gì vậy?)
I'm reading a ghost story.
(Tôi đang một câu chuyện ma.)
3. Hỏi đáp về ai đó đang đọc sách gì
Nếu chúng ta muốn hỏi ai đó đang đọc sách gì, chúng ta sẽ sử dụng các mẫu câu sau:
(1) What book are you/they reading? (Bạn/Họ đang đọc sách gì?)
I’m/They’re reading The Legend of Hoan Kiem Lake.
(Tôi/Họ đang đọc “Sự tích Hồ Hoàn Kiếm")
(2) What book is she/he reading? (Cô/Cậu ấy đang đọc sách gì?)
She/He is reading The Legend of Hoan Kiem Lake.
(Cô/Cậu ấy đang đọc "Sự tích Hồ Hoàn Kiếm".)
4. Hỏi đáp tính cách của ai đó trong truyện
Khi chúng ta muốn hỏi về tính cách của một nhân vật nào đó trong truyện, chúng ta sẽ sử dụng mẫu câu:
What’s she/he ? (Cô/Cậu ấy như thế nào?)
=> She/He is... (Cô/Cậu ấy...)
Ex: What is he ? (Cậu ấy như thế nào?)
He's brave. (Cậu ấy dũng cảm.)
5. Hỏi đáp về muốn mượn ai cái gì đó
Khi muốn xin phép mượn ai đó cái gì đó, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
May I borrow + ..? (Cho tôi mượn... được không ạ? / Có thể cho tôi mượn ... không ạ?)
=> Yes, you can. (Vâng, bạn có thể.)
=> No, you can’t. (Không, bạn không có thể.)
Lưu ý: can’t là viết tắt của cannot.
Ex: May I borrow the book? (Cho tôi mượn quyển sách được không ạ?)
Yes, you can. (Vâng, bạn có thể.)
1. I'll I think swim in the sea next week.
3. I went to Hoi An ancient town by train
THI TỐT