Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. B
Giải thích: " Chúng tôi vừa mới đỗ kì thi cuối cùng "
Trong trường hợp này ta phân tích nghĩa từng câu:
A. Try harder next time - cố gắng hơn lần sau ( loại đáp án này )
B. Congratulations! - Chúc mừng! ( chọn đáp án này )
C. Good luck - chúc may mắn ( loại đáp án này ) [ cái này giống như " chúc may mắn " trước khi thi á ]
D. It's nice of you to say so - Thật tuyệt khi bạn nói thế ( loại )
=> Đáp án cần chọn: B
2. D
Giải thích: freedom ( n ): sự tự do
prison ( n ): tù giam, ( v ): bị giam, ở tù
3. B
Dịch nghĩa: Đây là cậu bé mà tôi đã kể cho bạn nghe
4. B
Giải thích: celebrate ( v ): ăn mừng
" Người mẹ thường xuyên tổ chức những bữa tiệc lớn để ăn mừng sinh nhật chúng tôi
5. D
Giải thích: distinguish: phân biệt
Distinguish A from B
" Làm sao tôi có thể phân biệt cô ấy và chị của cô ấy? "
6. A
7. D
Chọn B nhé
Dịch câu gốc: Cha mẹ một vài lần nóng giận với các con của họ, nhưng suy cho cùng họ cũng chỉ muốn tốt cho con họ mà thôi
Dịch câu B: Nói chung, cha mẹ luôn yêu thương con cái mặc dù hay nóng giận với chúng trong một vài hoàn cảnh
Mình dịch ko sát nghĩa lắm nhưng nói chung là như thế
design - Đơn giản là xài một danh từ sau một tính từ thui :v có a nữa nên chắc chắn là cần một danh từ/cụm danh từ ròi :D
Câu 6: cấu trúc quá khứ + while + quá khứ tiếp diễn
Câu 7: enough old => old enough; cấu trúc adj + enough và enough + n
Câu 8: từ vựng :>
Câu 9: có tobe thì em thường chọn D :v nhưng em chưa chắc
Câu 11: cấu trúc mind + Ving
Câu 12: into = vào
13: thế kỉ không đi a; an; the
14: câu hỏi đuôi: nếu phần trước dấu phẩy có phủ định hoặc never thì phần sau phải là khẳng định
15: em chịu nhưng mấy đáp án kia em loại :v
1. A /i/ B/i/ C/ai/ D /i/
2. A/æ/ B/æ/ C/ɔː/ D/æ/
3. A/i/ B/e/ C/i/ D/i/
4. A/ð/ B/ð/ C/θ/ D/ð/
5. A/ɒ/ B/ɔː/ C/ɒ/ D/ɒ/
6. A/id/ B/d/ C/d/ D/d/
7. A/h/ B. âm câm C/h/ D/h/
8. A/t/ B/d/ C/d/ D/d/