Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
B
theo nghĩa
cây hấp thụ khí carbon dioxide và thải ra khí oxygen
C
Whereas: trong khi, ngược lại, tuy nhiên, xét lại
Cách dùng:
Dùng để so sánh người này với người kia, vật này với vật khác có tính chất không giống nhau.
Được dùng để nối các mệnh đề trái ngược nhau.
Cấu trúc:
Cấu trúc 1 | S1 + V1, WHEREAS S2 + V2. |
Cấu trúc 2 | WHEREAS S1 + V1, S2 + V2. |
Em dịch nghĩa để chị/anh biết nhé ạ!!
Trong khi các máy tính thông thường lần lượt xử lý các tác vụ, các máy tính song song thực hiện các nhóm hoạt động cùng một lúc.
Câu 3/ see to it nghĩa là lo liệu, đảm đương, phụ trách bữa tiệc đó.
Câu 4/ Nếu bạn nói nó là mệnh đề quan hệ thì theo bạn động từ của computers là động từ nào?
câu 4, theo như hiểu biết của mình, nếu mà sử dụng mệnh đề quan hệ thì phải có 2 vế nói về cùng 1 chủ ngữ. VD: trong câu trên nếu dùng Computers that thì nếu thay vào phải có 1 vế nữa để nói về computers. cái vế sau từ 'and' đó, nó không nói về computers và nó sử dụng and. Mình nghĩ về ngữ pháp, chúng ta nên học hiểu là chính chứ học cấu trúc nó phản khoa học lắm ( ý kiến cá nhân thôi )
10 going - to stay (enjoy + Ving, would prefer to V
11 not to object - smoking (promise (not) to V, object to Ving))
12 to eat (continue to V)
13 smoking (in the habit of Ving)
14 to finish (remind sb to V)
15 get - working (had better V0, get used to Ving)
16 standing - playing (be capable of Ving)
17 start (had better V0)
18 to pick (expect sb to V)