Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 doesn't study (hành động lặp lại => hiện tại đơn)
2 is watering (at the moment)
3 isn't (to be ko chia Ving )
4 have (hành động lặp lại)
5 is crying (look! dấu hiệu thì HT tiếp diễn)
Ex6
1 must
2 Can
3 must
4 must
5 can
Bài này thì dịch thôi
1, does not study
2,is watering
3,isn't
4,have
5,is crying
1, must
2,can
3,must
4,must
5,can
8. A => told (câu tường thuật với động từ tường thuật ở dạng quá khứ laughed thì mệnh đề đằng sau cũng ở dạng quá khứ chứ không được ở thì hiện tại hoàn thành em nhé
9. C => stopped (đằng trước và cả câu các động từ / trợ động từ đều ở quá khứ; đây là sự kết hợp hài hòa giữ các thì trong câu em nhé
10. D => for (since + mốc thời gian; for + khoảng thời gian)
11. A => saw (sự việc đã diễn ra last summer, dùng quá khứ đơn)
12. C => listened (lại là sự hòa hợp giữa các thì trong câu)
13. B => changed (Cấu trúc: It's time somebody DID something: Đã đến lúc ai đó làm gì, thì quá khứ được dùng với hàm ý nhấn mạnh nhé)
14. D => was (vẫn là vấn đề sự hòa hợp giữa các thì trong câu: Roger đã sờ bên ngoài túi để chắc chắn rằng ví của anh ấy vẫn còn đó.)
15. A => were shopping
14 B (6.00 pm là khoảng thời gian cho bữa tối)
15 C (last week )
16 A (cấu trúc what be the weather like)
17 B (dịch)
18 D (the + most + tính từ dài chỉ so sánh nhất)
19 A (câu này tình huống trong quá khứ)
20 B (so sánh hơn của well là better)
21 D (trước tháng dùng in)
22 C (trước môn tennis ko có the)
23 C (câu này hỏi về so sánh nhất)
24 B (đã có trợ động từ nên động từ không được chia)
2. We are working on our school project tonight.
3. What time does your father have lunch ?
does usually =>usually does
buys=>bought
was cooking=>cooked
have watched=>was watching
gets up usually=>usually gets up
didn't drink=>haven't drunk
while=>when
invites=>invited
since=>for
1 does usually -> usually does (động từ đứng sau trạng từ chỉ tần suất)
2 buys -> bought (yesterday -> hành động trong quá khứ)
3 was cooking -> cooked (hành động xảy ra sau 1 hành động khác trong quá khứ)
4 have watched -> was watching (hành động đang diễn ra tại 1 thời điểm cụ thể trong quá khứ)
5 gets up usually -> usually gets up (động từ đứng sau trạng từ chỉ tần suất)
6 didn't drink -> hasn't drunk (since là dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành)
7 while -> when (diễn tả hành động chen vào hành động khác đang xảy ra ở quá khứ)
8 invites -> invited (yesterday -> hành động ở quá khứ)
9 since -> for (for + khoảng thời gian)
We arranged to meet each other, but she never turned up.
Turned up = arrived: đến, xuất hiện
1. D
2. B
3. B
4. A
5. A
6. C
7. B
8. B
9. D
10. D
11. D
12. B
ĐỀ BÀI LÀ GÌ VẬY Ạ