Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Công an, đồn biên phòng, tòa án, cơ quan an ninh, thẩm phán.
b) Xét xử, bảo mật, cảnh giác, giữ bí mật.
Viết đoạn văn từ 5 -7 câu về hoạt động bảo vệ môi trường của địa phương em có sử dụng cặp quan hệ từ
nhóm 1 : hòa lẫn, hòa hợp, hòa mình, hòa tan,
=> nghĩa: trộn lẫn với nhau
nhóm 2 : từ còn lại
=> nghĩa: ko có sự tuyên chiến, bình yên
Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm:
a. - ……………………Bảo vệ………..môi trường là nhiệm vụ của chúng ta.
- Tháng trước, em được đi thăm viện ………………bảo tàng………………….lịch sử.
- Sách trong thư viện được …………bảo quản……………..rất tốt.
- Họ hứa ….....bảo đảm…..thực hiện đúng những điều đã cam kết.
- Nhiệm vụ quan trọng của chúng ta là ……………bảo tồn………………các khu sinh thái.
( bảo tàng, bảo tồn, bảo vệ, bảo đảm, bảo quản)
b. – Để ………sinh tồn……. , con người cần phải có môi trường trong sạch.
- Khí hậu Tây Nguyên rất phù hợp với đặc điểm ………………sinh trưởng………của cây cà phê.
- Khi tham quan khu bảo tồn ……………sinh thái………………, các em phải tuân thủ nội quy.
(sinh trưởng, sinh tồn, sinh thái)
o l m . v n
Góp sức
bảo kê
bạo lực
Ko chắc đâu
Đúng thì k mk nha!
đồng nghĩa với từ đoàn kết : chung sức, góp sức, đùm bọc,cưu mang, che chở
đồng nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ : ngăn cản, phòng vệ , che chắn
trái nghĩa với từ hùng vĩ ; bảo vệ: phá hủy, tàn phá, hủy diệt, tiêu diệt
Thay từ bảo vệ bằng một từ đồng nghĩa với nó trong câu sau:
- Chúng em bảo vệ mội trường sạch đẹp.
=> Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.
Bảo vệ: Giữ gìn cho khỏi hư hỏng. Giữ gìn an toàn cho một cơ quan hay một nhân vật. Bênh vực bằng lí lẽ xác đáng.
Bảo mật: Bảo mật là sự hạn chế khả năng lạm dụng tài nguyên và tài sản.
Bí mật:Bí mật là thực hành che giấu thông tin từ một số cá nhân hoặc nhóm không có "nhu cầu cần biết", có thể trong khi lại chia sẻ thông tin đó với các cá nhân khác. Thứ được giữ kín được gọi là bí mật.
Bạn nha