Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 B => businessman
2 A => the first inventors
3 C => had been working
4 D => go
5 D=> preventing
6 C => to receive
7 A => terrible
8 D => had moved
9 A => was awarded
10 A => was interupted
11 B => bỏ
12 C => bỏ, have thành has
13 D => didn't you
14 A => had been running
1. let thì ko phải vì nó ko đúng nghĩa
make cũng ko phải vì getting up early là số ít
dùng makes vì chủ ngữ là số ít
2. let: cho phép
trong câu này thì lets có nghĩa Giáo viên cho chúng tôi nói lên ý tưởng của mình thì đúng hơn ó
những từ còn lại ko đúng nghĩa
1 afford + to V : khả năng làm gì
2 get married : làm đám cưới
1.afford to v
2. Có cụm từ" getting married" :kết hôn
Hoctot
7 B at first hand : trực tiếp
8 A (dich nghĩa)
9 D make way for : nhường chỗ cho
10 C
11 D
12 A
13 B