Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 5
\(n_{Al_2O_3}=\dfrac{10,2}{102}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{HCl}=\dfrac{18,25}{36,5}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH: Al2O3 + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2O
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,1}{1}>\dfrac{0,5}{6}\) => Al dư, HCl hết
PTHH: Al2O3 + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2O
\(\dfrac{1}{12}\)<----0,5------->\(\dfrac{1}{6}\)----->0,25
=> \(\left\{{}\begin{matrix}m_{Al\left(dư\right)}=10,2-\dfrac{1}{12}.102=1,7\left(g\right)\\m_{AlCl_3}=\dfrac{1}{6}.133,5=22,25\left(g\right)\\m_{H_2}=0,25.18=4,5\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Bài 6
a) \(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
0,1<-------------0,1<----0,1
=> \(n_{Mg\left(pư\right)}=0,1\left(mol\right)< 0,2\)
=> Mg dư => HCl hết
b) \(m_{MgCl_2}=0,1.95=9,5\left(g\right)\)
\(m_{Mg\left(dư\right)}=\left(0,2-0,1\right).24=2,4\left(g\right)\)
Không tag mình :) mk không giúp nữa :)))))))Cứu em với, giải đầy đủ xíu.
Câu 21: Hai chất có phân tử khối bằng nhau?
A. 03và N2
B. N2 và C0
C. C2H6 và C02
D. N02và S02
Câu 22: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. Từ 4 nguyên tố trở lên
B. Từ 1 nguyên tố
C. Từ 2 nguyên tố
D. Từ 3 nguyên tố
Câu 23: Thành phần cấu tạo của hầu hết của các loại nguyên tử gồm:
A. Prôton và electron
B. Prôton, nơtron và electron
C. Nơtron và electron
D. Prôton và nơtron
Câu 24: Dựa vào tính chất nào dưới đây mà ta khẳng định được trong chất lỏng là tinh khiết?
A. Không tan trong nước
B. Lọc được qua giấy lọc.
C. Không màu, không mùi.
D. Có nhiệt độ sôi nhất định
Câu 25: Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phảI dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm?
A. Khối lượng riêng.
B. Màu sắc.
C. Nhiệt độ nóng chảy
D. Tính tan trong nước
Câu 26: Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp và nước, sau đó khuấy kĩ và lọc?
A. Bột than và bột sắt
B. Đường và muối.
C. Bột đá vôi và muối ăn.
D. Giấm và rượu
Câu 27: Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của hidroxit là 107. Nguyên tử khối của M là:
A. 56
B. 64
C. 27
D. 24
\(M_{M\left(OH\right)_3}=M+17.3=107\Rightarrow M=56\)
Câu 28: Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là:
A. Bay hơi.
B. Chưng cất
C. Để yên để muối lắng xuống gạn đi
D. Lọc.
Câu 29: Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố được gọi là các dạng:
A. hoá hợp
B. hỗn hợp
C. hợp kim
D. thù hình
Câu 30: Một nguyên tố hoá học tồn tại ở dạng đơn chất thì có thể:
A. chỉ có một dạng đơn chất
B. chỉ có nhiều nhất là hai dạng đơn chất
C. có hai hay nhiều dạng đơn chất
D. Không biết được
Câu 31: Rượu etylic( cồn) sôi ở 78,30 nước sôi ở 1000C. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp nước có thể dùng cách nào trong số các cách cho dưới đây?
A. Chưng cất ở nhiệt độ khoảng 800C.
B. Lọc.
C. Bay hơi
D. Không tách được
Câu 32: Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại nguyên tử?
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 1 loại
D. 4 loại
Câu 33: 6,023.1023 nguyên tử Nito nặng bao nhiêu gam?
A. 1.623.10-23 gam .
B. 14g
C. 7 g.
D. 0,16605.10-23 g.
Câu 34: Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của Ca là:
A. 7,63.10-23
B. 6,64.10-23
C. 32,5.10-23
D. 66,4.10-23
\(m_{Ca}=\dfrac{1,9926.10^{-23}}{12}.40=6,64.10^{-23}\)
Câu 35: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Na
B. Ca
C. Fe
D. K
Câu 36: Trong số các câu sau, câu nào đúng nhất khi nói về khoa học hoá học?
A. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất hoá học của chất
B. Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi và ứng dụng của chúng
C. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất vật lí của chất
D. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất và ứng dụng của chất
Câu 37: Nguyên tử M có số nơtron nhiều hơn số proton là 1 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định cấu tạo nguyên tử. Đối chiếu bảng các nguyên tố SGK xem M là nguyên tố nào
A. Natri
B. Photpho
C. Nito
D. Canxi
\(\left\{{}\begin{matrix}N-Z=1\\2Z-N=10\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}Z=11\\N=12\end{matrix}\right.\)
Câu 38: Nước có công thức hóa học là?
A. H2
B. Na
C. H2O
D. CO2
Câu 39: Khối lượng của nguyên tử cỡ khoảng bao nhiêu kg?
A. 10-27kg
B. 10-10kg.
C. 10-20kg.
D. 10-26kg.
Câu 40: Dựa vào tính chất nào cho dưới đây mà ta khẳng định được chất lỏng là tinh khiết?
A. Không màu, không mùi
B. Không tan trong nước
C. Lọc được qua giấy lọc
D. Có nhiệt độ sôi nhất định
Câu 1: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào?
A. Đơn vị cacbon
B. Gam hoặc kilogam
C. Kilogam
D. Gam
Câu 2: Đơn chất là chất tạo nên từ:
A. một chất
B. một nguyên tố hoá học
C. một nguyên tử
D. một phân tử
Câu 3: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?
A. Chỉ từ 2 nguyên tố
B. Chỉ có 1 nguyên tố
C. Chỉ từ 3 nguyên tố
D. Từ 2 nguyên tố trở lên
Câu 4: Nước vôi trong có công thức là:
A. CaO
B. Ca(OH)2
C. CaCO3
D. H2O
Câu 5: Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và lớp vỏ electron của nguyên tử có những gì?
A. Cả Prôton và Nơtron.
B. Không có gì( trống rỗng)
C. Nơtron
D. Prôton.
Câu 6: Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của Al là:
A. 5,342.10-23 gam
B. 6,023.10-23 gam
C. 4,482.10-23 gam
D. 3,990.10-23 gam
\(m_{Al}=\dfrac{1,9926.10^{-23}}{12}.27=4,483.10^{-23}\)
Câu 7: Phân tử của một hợp chất gồm có 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nhóm (CO3) và nặng bằng 25 lần nguyên tử Heli. X là nguyên tố nào?
A. Na
B. Ca
C. K
D. Mg
Do hợp chất gồm có 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nhóm (CO3) => X hóa trị II
CTHH của hợp chất : XCO3
\(M_{hc}=4M_{He}=25.4=100\)
Ta có X + 60 =100
=> X=40 (Ca)
Câu 8: Cho công thức hóa học của một số chất sau:Cl2, CuO, KOH, Fe, H2SO4, AlCl3. Số đơn chất và hợp chất là:
A. 1 đơn chất và 5 hợp chất
B. 4 đơn chất và 2 hợp chất
C. 3 đơn chất và 3 hợp chất
D. 2 đơn chất và 4 hợp chất
Đơn chất : Cl2, Fe
Hợp chất : Còn lại
Câu 9: Dựa vào dấu hiêụ nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất?
A. Số lượng nguyên tử trong phân tử
B. Nguyên tử cùng loại hay khác loại
C. Kích thước của phân tử
D. Hình dạng của phân tử
Câu 10: Các câu sau, câu nào đúng?
A. Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron
B. Khối lượng của prôton bằng điện tích của nơtron
C. Điện tích của proton bằng điện tích của nơtron
Tất cả các câu A,B,C đều sai
Câu 11: Phân tử khối của Cl2 là:
A. 71 đvC
B. 35,5 đvC
C. 71g
D. 35,5 g
Câu 12: Các câu sau, câu nào đúng?
A. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng hợp chất
B. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở trạng thái tự do
C. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng hoá hợp
D. Số nguyên tố hoá học có nhiều hơn số hợp chất
Câu 13: Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo của hạt nhân trong các phát biểu sau: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:
A. Prôton và electron
B. Nơtron và electron
C. Prôton và nơtron
D. Prôton, nơtron và electron
Câu 14: Trong không khí gồm hai loại khí nào là chủ yếu
A. N2 và CO2
B. N2 và O2
C. O2 và H2
D. N2 và H2
Câu 15: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?
A. Gam.
B. Kilôgam
C. Cả 3 đơn vị trên
D. Đơn vị cacbon (đvC).
Câu 16: Thành phần chính trong đá vôi là ?
A. CaO
B. Ca(OH)2
C. CaCO3
D. H2O
Câu 17: Nguyên tử Sắt có điện tích hạt nhân là 26+. Trong nguyên tử, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Hãy xác định nguyên tử khối của nguyên tử Sắt
A. 65
B. 64
C. 54
D. 56
Nguyên tử khối \(\approx\) Số khối
Nguyên tử Sắt có điện tích hạt nhân là 26+ => P =26
Trong nguyên tử, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22
=> 2P - N=22
=> N=30
=> A = P + N = 26 +30=56
Câu 18: Dãy chất nào sau đây đều là phi kim
A. Sắt, chì, kẽm, thủy ngân
B. vàng, magie, nhôm, clo
C. Oxi, nitơ, cacbon, clo
D. Oxi, nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc
Câu 19: Chọn câu phát biểu đúng: Nước tự nhiên là:
A. một hợp chất
B. một đơn chất
C. một chất tinh khiết
D. một hỗn hợp
Câu 20: Canxi oxit được tạo bởi ( Ca, O) hóa hợp với nước tạo để thành Canxi hidroxit. Hỏi trong Canxi hidroxit gồm những nguyên tố nào?
A. Canxi, hiđro và oxi
B. . Canxi
C. . Canxi và hiđro
D. . Canxi và oxi
a) Gọi CTTQ của hợp chất: XH4
Ta có PTK (XH4) = 16
\(\Leftrightarrow\)X + 4H = 16
\(\Leftrightarrow\)X + 4.1 = 16
\(\Leftrightarrow\)X = 16 - 4 = 12 (đ.v.C.)
Vậy X là nguyên tố Carbon (C)
b) %mX = \(\dfrac{12}{12+4}.100\%=75\%\)
Câu 29:
a) nFe= 11,2/56=0,2(mol
nH2SO4=24,5/98=0,25(mol)
PTHH: Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
Ta có: 0,2/1 < 0,25/1
=> nFe hết, nH2SO4 dư, tính theo nFe.
nH2SO4(p.ứ)=nH2=nFe=0,2(mol)
=>nH2SO4(dư)=nH2SO4(ban đầu) - nH2SO4(p.ứ)=0,25-0,2=0,05(mol)
=>mH2SO4(dư)=0,05.98=4,9(g)
b) V(H2,đktc)=0,2.22,4=4,48(l)
Câu 28:
-Cho quỳ tím nhận biết:+Quỳ tím chuyển đỏ:H2SO4
+Quỳ tím chuyển xanh:Ca(OH)2
+Quỳ tím không chuyển màu:NaNO3
Câu 29:
Fe+H2SO4--->FeSO4+H2
Theo PT: 1 1 1 1 mol
Theo đề bài:11,2 24,5 g
Xét tỉ lệ:11,2/1 24,5/1=> cái nào nhiều hơn thì cái đó dư nhá.
b, Tính H2 theo chất theo cái ko dư(Fe)
a) \(n_{H_2SO_4}=0,5.0,5=0,25\left(mol\right)\)
PTHH: Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
Mol: 0,25 0,25 0,25 0,25
b) \(m_{Zn}=0,25.65=16,25\left(g\right)\)
\(V_{H_2}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
\(m_{ZnSO_4}=0,25.161=40,25\left(g\right)\)
c) \(C_{M_{ddH_2SO_4}}=\dfrac{0,25}{0,5}=0,5M\)