Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
f ( x ) = 2 x 3 + 3 x 2 - 1 ⇒ f ' ( x ) = 6 x 2 + 6 x ; f ' ( x ) = 0 ⇔ [ x = 0 ( k t m ) x = - 1 ( t m )
Hàm số f(x) liên tục trên - 2 ; - 1 2 ,
có f ( - 0 ) = - 5 ; f ( - 1 ) = 0 ; f - 1 2 = - 1 2
⇒ m = m i n - 2 ; - 1 2 f ( x ) = - 5 ; M = m a x - 2 ; - 1 2 f ( x ) = 0 ⇒ P = M - m = 5
Chọn đáp án C.
Đáp án D.
Phương pháp
Sử dụng tập giá trị của hàm y = sin x : 1 ≤ sin x ≤ 1 để đánh giá hàm số bài cho
Cách giải
Ta có:
− 1 ≤ s i n x ≤ 1 ⇒ − 1 ≤ − s i n x ≤ 1
2 − 1 ≤ 2 − s i n x ≤ 2 + 1 ⇔ 1 ≤ 2 − s i n x ≤ 3 ⇒ M = 3 ; m = 1
Đáp án C.
Xét hàm số y = x 2 - 1 x - 2 trên D, có f ' x = 1 - 2 x x - 2 2 x 2 - 1 ; ∀ x ∈ D .
Trên khoảng - ∞ ; - 1 ; có f ' x > 0 ⇒ f x là hàm số đồng biến trên - ∞ ; - 1
Trên khoảng 1 ; 3 2 , có f ' x < 0 ⇒ f x f(x) là hàm số nghịch biến trên 1 ; 3 2 .
Dựa vào BBT, suy ra M = f 1 = 0 và m = f 3 2 = - 5 . Vậy P = M.m = 0
Chọn C.
Phương pháp:
+) Tìm tập xác định D = [a;b] của hàm số đã cho.
Xét hàm số y = f x = x - 2 + 4 - x trên đoạn 2 , 4 có:
Ta có:
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = x - 2 + 4 - x lần lượt là M = 2 ; m = 2
Chọn: D