Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 . Sức vóc, sức lực, sức mạnh, sức sống
2 . Yếu ớt , ốm yếu , ...
3 . Sức khỏe là vàng ! Sống lâu sức khoẻ, mọi vẻ mọi hay.
1.khoẻ mạnh , cường tráng , khoẻ khoắn
mik biết bấy nhiêu mấy thông cảm nha
Im SORRY
1. trái cây , bánh trái ,học hành 2.xe đạp ,máy bay , xe máy 3.rung rinh,nhỏ nhoi,rì rào 4.bát ngát , chênh vênh , chót vót 5.dửng dưng, đu đủ , bong bóng
Đồng nghĩa: Đối tác
Chiều nay tôi sẽ cùng chủ tịch đến gặp đối tác.
Trái nghĩa: Kẻ thù
Khi cãi nhau, bạn cần định hướng để sau đó bạn không những không có kẻ thù mà còn có thêm một người bạn.
@Nghệ Mạt
#cua
đồng nghĩa: bạn hữu. câu: Bạn hữu đồng nghĩa với bạn bè.
trái nghĩa: thù địch câu: Thù địch trái nghĩa với bạn bè.
Câu 8:
- Vị ngữ là tính từ, cịm tính từ
+ thật im lìm
+trầm ngân
+rất sôi nổi
- Vị ngữ là động từ, cụm động từ:
+ thôi không vỗ sóng dồn dập vào bờ như hồi chiều
+ vẫn nói chuyện
+ mới đưa ra một nhận xét dè dặt
Câu 9:
a) rủng rỉnh, rung rinh
b)giấm giúi, giần giật
c) dầm dề, dập dềnh
Vị ngữ là tính từ, cụm tính từ
thật im lìm
+trầm ngân
+rất sôi nổi
- Vị ngữ là động từ, cụm động từ:
thôi không vỗ sóng dồn dập vào bờ như hồi chiều
vẫn nói chuyện
+ mới đưa ra một nhận xét dè dặt
Câu 9:
a) rủng rỉnh, rung rinh
b)giấm giúi, giần giật
c) dầm dề, dập dềnh
học ko hỏi
dễ quá
làm được hỏi mình đây
học giỏ i nhất lớp
Từ ghép | Từ láy | |
Đoạn a | ghi nhớ, đền thờ, tưởng nhớ | nô nức, bờ bãi |
Đoạn b | vững chắc, thanh cao | mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai |
Khái niệm :
1. Thế nào là từ ghép ?
- Từ ghép là từ có hai tiếng trở lên, các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa.
2. Thế nào là từ láy?
- Từ láy là dạng đặc biệt của từ phức, được cấu tạo từ 2 tiếng, trong đó có các phần nguyên âm hoặc phụ âm được láy giống nhau hoặc chỉ một phần nguyên âm và phụ âm láy như nhau.
3. Thế nào là đại từ?
- Đại từ là những từ ngữ được người nói, người viết dùng để xưng hô hoặc có tác dụng thay thế cho tính từ, động từ, danh từ hoặc một cụm tính từ, cụm động từ hay cụm danh từ trong câu để không phải đa dạng hóa cách viết và tránh phải lặp lại từ ngữ với tần suất quá dày đặc,
4. Thế nào là từ Hán Việt?
- Từ Hán Việt là những từ vựng tiếng Việt có nguồn gốc từ tiếng Trung Quốc nhưng được đọc theo âm của tiếng Việt.
5. Thế nào là quan hệ từ?
- Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau.
6. Thế nào là từ đồng nghĩa?
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
7. Thế nào là từ trái nghĩa?
- Từ trái nghĩa là những từ ngữ khác nhau về ngữ âm và đối lập với nhau về ý nghĩa. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau.
8. Thế nào là từ đồng âm?
- Từ đồng âm là những từ có hình thức ngữ âm giống nhau, có cách viết và cách đọc giống nhau tuy nhiên về mặt ý nghĩa lại có sự khác biệt.
9. Thế nào là thành ngữ?
- Thành ngữ là những cụm từ được sử dụng để chỉ một ý cố định. Chúc không tạo thành một câu có ngữ pháp hoàn chỉnh. Vì vậy mà ngôn ngữ của chúng không thể thay thế hay sửa đổi. Nói cách khác, thành ngữ ở đây chính là tập hợp từ không đổi. Chúng cũng không thể giải thích đơn giản qua nghĩa của các từ tạo nên chúng.
10. Thế nào là điệp ngữ?
- Điệp ngữ là một biện pháp nghệ thuật ở đó có việc tác giả lặp đi lặp lại một từ hoặc một cụm từ hay thậm chí là cả một câu có dụng ý cụ thể nhằm tăng tính biểu cảm cho đoạn văn hoặc đoạn thơ.
11. Thế nào là chơi chữ?
- Chơi chữ là một cách biến hóa ngôn từ kết hợp tính nghệ thuật của người Việt. Nó được sử dụng phổ biến trong thơ ca chính thống và ca dao, tục ngữ gắn liền trong cuộc sống đời thường. Biện pháp tu từ này có tác dụng làm câu thơ, làm văn thêm phần dí dỏm, trào phúng và có tính giáo dục cao.
Học Tốt!
từ ghép là từ dc 2 hoặc nhiều tiếng có nghĩa tạo thành