Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A. Vì...nên : biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả
B.Tuy...nhưng : biểu thị quan hệ tương phản
C.Nếu...thì : biểu thì quan hệ giả thiết - kết quả
D.Chưa rõ lắm :)))
a. Vì _ nên: quan hệ biểu thị là nguyên nhân _ kết quả
b. Tuy _ nhưng: quan hệ biểu thị là tương phản
c. Nếu _ thì: quan hệ biểu thị là điều kiện _ kết quả
d. Càng _ càng:quan hệ biểu thị là tăng tiến.
Các cặp quan hệ từ trong các câu sau là : k
1 , Vì _ nên : biểu thì quan hệ nguyên nhân _ kết quả và
2 Tuy _ nhưng : biểu hị quan hệ tương phản kb
3 Nếu _ thì : biểu thị quan hệ điều kiện _ kết quả nếu
4 Càng _ càng : biểu thị quan hệ tăng tiến có thể
a. "Vì… nên…" là cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ nguyên nhân – kết quả.
b. "Tuy… nhưng…" là cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ điều kiện – kết quả.
a. "Vì… nên…" là cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ nguyên nhân – kết quả.
b. "Tuy… nhưng…" là cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ điều kiện – kết quả
Chúc em học tốt nha!
a)vì trời mưa nên tôi nghỉ học
b)nếu trời mưa thì đồ sẽ ướt
c)tuy trời mưa nhưng bạn ấy vẫn đi đến trường
d)trời càng mưa to càng khó di chuyển
từ mà thay bằng từ nên
mới nên thay bằng tuy nhưng
tuy nhưng thay bằng vì nên
vì nên thay bằng tuy nhưng
1a) Vì trời mưa nên chúng tôi không đi cắm trại
=> Quan hệ nguyên nhân - kết quả (gọi tắt là quan hệ nhân - quả)
b) Nếu trời mưa thì chúng tôi sẽ hoãn buổi cắm trại lại tuần sau
=> Quan hệ điều kiện
c) Tuy trời mưa nhưng chúng tôi vẫn đi cắm trại
d) Trời càng mưa to cây càng gãy nhiều cành
2a) Quan hệ từ ''mà''
- Đổi ''mà'' thành ''nên''
Sửa: trời mưa nên đường trơn
b) Quan hệ từ ''nên''
- Đổi ''nên'' thành ''nhưng''
Sửa: cô ấy mới ba mươi nhưng trông già hơn trước tuổi
c) Quan hệ từ ''tuy'' và ''nhưng''
- Đổi ''tuy'' thành ''do'', còn ''nhưng'' thành ''nên''
Sửa: do nhà xa nên lan hay đến học muộn
d) Quan hệ từ ''vì'' và ''nên''
- Đổi ''vì'' thành ''dù'', còn ''nên'' thành ''nhưng''
Sửa: dù gặp nhiều khó khăn nhưng hùng vẫn đạt học sinh giỏi
a. chẳng những - mà con: quan hệ tăng tiến.
b. sở dĩ - vì: quan hệ nguyên nhân - kết quả
c. Tuy - nhưng: quan hệ tương phản.
d. Nếu - thì: quan hệ giả thiết - kết quả
e. Hễ - thì: quan hệ giả thiết - kết quả
g. Do - nên: quan hệ nguyên nhân - kết quả
h. Dù - nhưng: quan hệ tương phản
i. Nhờ... nên: quan hệ nguyên nhân - kết quả
j. không chỉ... mà còn: quan hệ tăng tiến
Tìm và gạch dưới quan hệ từ rồi cho biết chúng biểu thị quan hệ gì
a. Bạn Hà chẳng những học giỏi mà bạn ấy còn ngoan ngoãn
Biểu thị quan hệ : Tăng tiến
b. Sỡ dĩ cuối năm Châu phải thi lại vì bạn không chịu khó học tập
Biểu thị quan hệ : Nguyên nhân - kết quả
c. Tuy chúng ta đã tận tình giúp đỡ Khôi nhưng bạn ấy chưa tiến bộ
Biểu thị quan hệ : Tương phản
d. Nếu trời mưa thì ngày mai chúng ta không đi Củ Chi
Biểu thị quan hệ : Giả thiết - Kết quả
a) vì...nên : biểu thị quan hệ điều kiện, giả thiết — kết quả.
b) Tuy...nhưng: biểu thị quan hệ tương phản.
c) Không những...mà còn: biểu thị quan hệ tăng tiến
a,Vì mải chơi nên cậu ấy chưa làm bài tập cô giao
b,Tuy nhà nghèo nhưng Lan vẫn chăm chỉ học tập
c, Em không những học giỏi mà còn ngoan ngoãn
Chúc bạn học tốt