K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 11 2017

1. Chăm chỉ \(\Leftrightarrow\)lười biếng

VD: - Nam đã chăm chỉ suất học kì qua, giờ đây bạn đấy đã gặt được thành quả vượt bậc

      -  Mẹ không vui vì chị ấy lười biếng giọn phòng - Căn phòng không ngăn nắp

2. xinh đẹp \(\Leftrightarrow\) xấu xí

 VD: - Oa, chiếc cặp này thật xinh

        - Anh ấy tuy xấu xí nhưng được cái rất ngoan

12 tháng 11 2017

Chăm chỉ trái nghĩa với lười biếng

Đặt câu:

Bạn Tuấn rất chăm chỉ làm bài.

Bạn Hiền rất lười biếng.

Khỏe mạnh trái nghĩa với ốm yếu

Đặt câu:

Lực sĩ rất khỏe mạnh.

Bạn Minh rất hay ốm yếu.