Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
c1:
a.hành tinh
b.hoàn cầu
c.kiến nghị
c2:
a.tốt đẹp
b.vĩ đại
c.sáng tạo
Gạch dưới các danh từ cần thay thế bằng đại từ để câu văn không bị lặp. Em hãy tìm đại từ thay thế cho các danh từ đó:
a. Một chú chim sẻ gặp mưa bão, chú chim sẻ đập cửa kêu cứu.
=> nó
b. Trong đêm tối mịt mù, người đàn ông nghe thấy chim sẻ va vào cánh cửa, người đàn ông lưỡng lự không biết có nên dậy mở cửa cho chú chim sẻ hay không. => Ông ấy
c. Một con mèo tha xác con chim sẻ đi, xác con chim sẻ lạnh ngắt.
=> nó
d. Những quả trứng mãi mãi không nở, những quả trứng nằm lạnh ngắt trong tổ.=> chúng nó
a. Một chú chim sẻ gặp mưa bão, chú chim sẻ đập cửa kêu cứu.
nó
b. Trong đêm tối mịt mù, người đàn ông nghe thấy chim sẻ va vào cánh cửa, người đàn ông -> anh ta lưỡng lự không biết có nên dậy mở cửa cho chú chim sẻ hay không.
c. Một con mèo tha xác con chim sẻ đi, xác con chim sẻ lạnh ngắt.
chú
d. Những quả trứng mãi mãi không nở, những quả trứng nằm lạnh ngắt trong tổ.
chúng
a) Bảo kiếm không thuộc nhóm từ có tiếng bảo.
Nhóm từ có tiếng bảo với nghĩa là bảo vệ, bảo tồn, bảo quản, bảo trợ là:
- Bảo vệ: hành động bảo đảm an toàn, sự tồn tại và sự phát triển của cái gì đó.
- Bảo tồn: hành động bảo đảm sự tồn tại và không bị hủy hoại của cái gì đó.
- Bảo quản: hành động bảo đảm sự duy trì và bảo tồn của cái gì đó, đặc biệt là trong việc lưu giữ và bảo quản các tài sản, tài liệu, hay nguồn tài nguyên.
- Bảo trợ: hành động hỗ trợ, giúp đỡ và bảo vệ quyền lợi của cá nhân hoặc tổ chức.
b) Sinh động không thuộc nhóm từ có tiếng sinh.
Nhóm từ có tiếng sinh với nghĩa là sinh vật, sinh hoạt, sinh viên, sinh thái, sinh tồn là:
- Sinh vật: các hình thái sống, bao gồm cả động vật, thực vật và vi khuẩn.
- Sinh hoạt: các hoạt động hàng ngày của con người để duy trì sự sống, bao gồm ăn uống, ngủ, làm việc, vui chơi, v.v.
- Sinh viên: người đang theo học trong một trường đại học hoặc cao đẳng.
- Sinh thái: hệ thống tồn tại và tương tác giữa các sinh vật và môi trường sống của chúng.
- Sinh tồn: hành động và quá trình duy trì sự sống và tồn tại trong điều kiện khắc nghiệt hoặc khó khăn.
Câu 1. Gạch bỏ từ không thuộc nhóm nghĩa với các từ còn lại:
a) tít mù, mênh mông, tít tắp, vời vợi, ngút ngát.
b) bao la, mênh mông, vô tận, lướt thướt, thênh thang.
c) Hun hút, thăm thẳm, hoăm hoắm, lê thê.
Câu 2: Hãy thay cặp quan hệ từ trong câu bằng quan hệ từ khác để có câu đúng:
a, Cây bị đổ nên gió thổi mạnh.-> vì
b, Bố em sẽ thưởng cho em một hộp màu vẽ vì em học giỏi.->nếu
c, Ông tôi đã già thì không một ngày nào ông quên ra vườn.->nhưng
d, Mây tan vì mưa tạnh dần.-> nên
e, Vì hoa không đẹp nên mùi hương của nó thật là quyến rũ.->tuy..nhưng
Câu 3: Điền vế câu thích hợp và chỗ trống:
a. Vì trời mưa nên em đi học muộn.
b. Nếu trời mưa thì em sẽ thu quần áo.
c. Tuy trời mưa nhưng em vẫn đi học.
d. Nếu bạn chăm chỉ học tập thì bạn sẽ đạt kết quả cao.
e. Mặc dù nhà Minh khó khăn nhưng Minh vẫn luôn cố gắng học tập.
Câu 4: Đặt câu có cặp quan hệ từ sau:
a. Vì chăm học nên Lan đạt kết quả cao.
b. Tuy trời mưa nhưng em vẫn đi học
c. Nếu lười học thì kì thi cấp 3 tới em sẽ bị trượt.
d. Không những Minh học giỏi mà bạn ý còn ngoan.
✓ đồng môn | ✓ đồng quê | ✓ đồng ca | ✓ đồng cảm |
✓ đồng chí | □ đồng ruộng | ✓ đồng thanh | □ đồng bằng |
✓ đồng đội | ✓ đồng nghĩa | □ đồng hồ | ✓ đồng tình |
□ đồng thau | ✓ đồng âm | ✓ đồng phục | ✓ đồng ý |
✓ đồng ngũ | □ đồng tiền | ✓ đồng hành | ✓ đồng tâm |
-Từ đồng có nghĩa là "cùng": đồng môn, đồng ca, đồng cảm, đồng nghĩa, đồng tình, đồng đội.
-Từ đồng không có nghĩa là "cùng": đồng quê, đồng hồ, đồng tiền, đồng ruộng
ê a
ta thán