K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

A: I'm hungry. What's in the fridge?

B: There are some eggs.

A: Do you have any salt and pepper?

B: Yes, I have some salt and pepper.

A: Great! Let's make a quiche. Do you have any mushrooms?

B: No, but I have some onions. That should be okay.

A: Sure. And we need some milk and cheese.

B: I don't have any milk and cheese, but I can go to the store.

A: OK, I'll start cooking.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

11 tháng 9 2023

We decided to go to the movie theatre.

(Chúng tôi quyết định đi đến rạp chiếu phim.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

Nam: When is our next football game? 

Minh: Next Tuesday, against class 10B. 

Nam: Oh, I really want to beat them. Let's keep practicing for the final game. 

Minh: They won't let us score easily. Anyway, my mom may not let me play then.

Nam: Why not? 

Minh: I'm reviewing my English lessons. I hope to pass the test next Friday.

Nam: Oh, come on. You have until Friday for the test. I suggest calling our teacher for help. Maybe he can give your mom a call and change her mind. 

Minh: That's a good idea. 

***

A: When is your next table tennis game? 

B: Next Thursday, against Phong from class 10C. 

A: Oh, I really want you to beat him. Let's keep practicing for the final game. 

B: He plays well. Anyway, my mom may not let me play then.

A: Why not? 

B: I'm reviewing my Maths lessons. I hope to pass the test next Saturday.

A: Oh, come on. You have until Saturday for the test. I suggest calling our teacher for help. Maybe she can give your mom a call and change her mind. 

B: That's a good idea. 

2. Work in pairs. Role – play similar conversations about other devices you want to buy. Use the example in 1 and the expressions below to help you.(Làm việc theo cặp. Nhập vai các cuộc trò chuyện tương tự về các thiết bị khác mà bạn muốn mua. Sử dụng ví dụ trong  Bài 1 và các cách biểu đạt bên dưới để giúp bạn.)Making requests(Đưa ra yêu cầu)Responding to requests(Đáp lại lời yêu cầu)- Can you tell me (more) about ...?(Bạn có thể cho...
Đọc tiếp

2. Work in pairs. Role – play similar conversations about other devices you want to buy. Use the example in 1 and the expressions below to help you.

(Làm việc theo cặp. Nhập vai các cuộc trò chuyện tương tự về các thiết bị khác mà bạn muốn mua. Sử dụng ví dụ trong  Bài 1 và các cách biểu đạt bên dưới để giúp bạn.)

Making requests

(Đưa ra yêu cầu)

Responding to requests

(Đáp lại lời yêu cầu)

- Can you tell me (more) about ...?

(Bạn có thể cho tôi biết (thêm) về …?)

- Please let me know (more) about…

(Hãy cho tôi biết (thêm) về…)

- I want/would like to know about…

(Tôi muốn biết về…)

- Sure. (Chắc chắn rồi.)

- Certainly. (Chắc chắn rồi.)

- No problem. (Không thành vấn đề)

- What can I do for you? (Tôi có thể làm gì cho bạn?)

- How can I help you? (Tôi có thể giúp bạn như thế nào?)

- Feel free to ask me if you need further information.

(Vui lòng hỏi tôi nếu bạn cần thêm thông tin.)

0
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

I tidy my room. It’s OK. (Tôi dọn dẹp phòng của mình. Việc đó bình thường.)

I hate dusting the furniture. (Tôi ghét phủi bụi đồ đạc/ nội thất.)

4 tháng 2 2023

E. In pairs, make sentences about a past vacation. Change the verbs into the simple past.

(Thực hành theo cặp, hãy viết câu về một kỳ nghỉ trong quá khứ. Thay đổi các động từ dùng thì quá khứ đơn.)

1. Last summer, / my family / go on / vacation. Last summer, my family went on vacation.

2. We / drive / all day. ____We drove all day___________________________________

3. In the evening, / we / arrive / at the campsite. ___________________In the evening, we arrived at the campsite____________________

4. Every day, / I / swim / in a lake / and / walk / in the forest. ________________Every day, I swam in a lake and walked in the forest_______________________

5. One day, / we / take / a tour of an old city. _________________One day, we took a tour of an old city______________________

6. We / be / very happy. ______We were very happy_________________________________

7. It / be / an amazing trip. ______It was an amazing trip_________________________________

4 tháng 2 2023
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Do you ever go to the shopping center at weekends?

(Bạn có bao giờ đến trung tâm mua sắm vào cuối tuần không?)

Not very often.

(Không thường xuyên cho lắm.)

Do you often watch horror films? No, I don’t.

(Bạn có thường xem phim kinh dị không? Tôi không.)

Do you ever go for a bike ride? Yes, I do.

(Bạn đã bao giờ đạp xe một mình chưa? Tôi từng làm vậy rồi.)