Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án là D
Kiến thức: Rút gọn 2 mệnh đề cùng chủ ngữ mang nghĩa chủ động
When S + V = On + Ving
Câu này dịch như sau: Khi bước vào hội trường, anh ấy phát hiện ra rằng mọi người đang đợi anh ấy
Đáp án là A.
Kiến thức: Trật tự của các tính từ
OSACOMP: opinion [ ý kiến] – size [ kích thước] – age [ tuổi tác] – shape [ hình dáng] – colour [ màu săc] – original [ nguồn gốc] – material [ chất liệu] – purpose [ mục đích]
=>Chọn ridiculous [ buồn cười] - wide [ to lớn]- yellow [ màu vàng]- silk [ lụa]
=>Chọn A
Câu này dịch như sau: Derek mang chiếc cà vạt bằng lụa màu vàng to trông buồn cười nhất trong bữa tiệc
Đáp án là B
Kiến thức: Giới từ + Ving và bị động của Ving là being Ved
Cụm từ: be knocked by [ bị vấp ngã bởi cái gì đó]
Câu này dịch như sau: Một trong những người đàn ông đang nằm trên mặt đất sau khi bị vấp ngã bởi một hòn đá
Đáp án là A
Fill: làm đầy
Fix: sửa chữa
Load: chở hàng hóa
Store: lưu trữ
Kiến thức: Cụm động từ
Be filled with: tràn ngập/ đầy
Câu này dịch như sau: Michael đầy tức giận khi nhìn thấy chiếc ô tô bị trầy xướt
Đáp án là A
Kiến thức: Cách thành lập tính từ ghép
Adv – Ved/ V3 => compound adj
Câu này dịch như sau: Giám đốc mới của công ty có vẻ như là một người đàn ông thông minh và có học thức
Đáp án là A
Downpour: mưa rào
Fallout: bụi phóng xạ
Outburst: sự bộc phát [ cảm xúc]
Outbreak: sự bùng nổ [ dịch bệnh/ chiến tranh]
Câu này dịch như sau: Có một trận mưa rào đột ngột và chúng tôi chạy tìm chỗ trú.